Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 1933 - Âm Lịch(29/9/1933)

Ngày 16 tháng 11 năm 1933 dương lịch là ngày 29 âm lịch tháng 9 năm 1933. Hãy xem ngày âm 29/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 29/9/1933 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 16 tháng 11 năm 1933.

Âm lịch: 29/9/1933. Ngày Bính Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (29/9/1933) bên dưới.

Ngày âm lịch 29/9 là ngày Bính Tuất tháng 9 năm 1933(Quý Dậu).

Hành Thuỷ - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Chấp

Ngày Tiết khí: Lập đông

Việc nên và không nên làm ngày 16/11/1933 - Âm Lịch(29/9/1933)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 29 - 9 - 1933

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 11 năm 1933

16

Tháng Chín năm 1933
29

Giờ Mậu Tý

Ngày Bính Tuất, Tháng 9 ( Nhâm Tuất )

Ngày
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
 

Tháng 11 năm 1933

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
14/9
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 29/9/1933

Ngày 16/11/1933 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 29/9/1933 tức ngày Bính Tuất, tháng 11 dương lịch 1933 (Nhâm Tuất), năm Quý Dậu

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Ngày
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 16/11/1933 dương lịch (âm lịch ngày 29/9/1933 )

Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1933

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 16/11/1933

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : bính tuất tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 16/11/1933 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 1933 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1933

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1933

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data