Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 1987 - Âm Lịch(25/9/1987)

Ngày 16 tháng 11 năm 1987 dương lịch là ngày 25 âm lịch tháng 9 năm 1987. Hãy xem ngày âm 25/9 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 16 tháng 11 năm 1987.

Âm lịch: 25/9/1987. Ngày Kỷ Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (25/9/1987) bên dưới.

Âm lịch ngày 25/9/1987 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 25/9 là ngày Kỷ Tỵ tháng 9 năm 1987(Đinh Mão).

Hành Thuỷ - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Lập đông

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 25 - 9 - 1987

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 11 năm 1987

16

Tháng Chín năm 1987
25

Giờ Giáp Tý

Ngày Kỷ Tỵ, Tháng 9 ( Canh Tuất )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
 

Tháng 11 năm 1987

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
10/9
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/9/1987

Ngày 16/11/1987 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 25/9/1987 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng 11 dương lịch 1987 (Canh Tuất), năm Đinh Mão

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Ngày
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 16/11/1987 dương lịch (âm lịch ngày 25/9/1987 )

Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1987

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 16/11/1987

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ tỵ tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 16/11/1987 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 1987 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1987

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1987

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data