Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 1965 - Âm Lịch(24/9/1965)

Ngày 18 tháng 10 năm 1965 dương lịch là ngày 24 âm lịch tháng 9 năm 1965. Hãy xem ngày âm 24/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 24/9/1965 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 18 tháng 10 năm 1965.

Âm lịch: 24/9/1965. Ngày Ất Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (24/9/1965) bên dưới.

Ngày âm lịch 24/9 là ngày Ất Tỵ tháng 9 năm 1965(Ất Tỵ).

Hành - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - Trực Mãn

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Việc nên và không nên làm ngày 18/10/1965 - Âm Lịch(24/9/1965)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 24 - 9 - 1965

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 10 năm 1965

18

Tháng Chín năm 1965
24

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Tỵ, Tháng 9 ( Bính Tuất )

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Năm
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
 

Tháng 10 năm 1965

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
7/9
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
31
8
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 24/9/1965

Ngày 18/10/1965 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 24/9/1965 tức ngày Ất Tỵ, tháng 10 dương lịch 1965 (Bính Tuất), năm Ất Tỵ

Ngày Tiết khí: Hàn lộ

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Năm
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 18/10/1965 dương lịch (âm lịch ngày 24/9/1965 )

Giờ hoàng đạo ngày 18/10/1965

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 18/10/1965

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất tỵ tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc theo Khổng Minh. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 18/10/1965 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 10 năm 1965 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
  • Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
  • Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Ngày 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1965

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1965

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data