Lịch âm ngày 18 tháng 8 năm 2026 - ALịch(6/7/2026)

Ngày 18 tháng 8 năm 2026 dương lịch 2026 Thứ Ba, âm lịch là ngày 6 tháng 7 năm 2026 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Giáp Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết ngày bên dưới.

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 18 tháng 8 năm 2026.

Âm lịch ngày 6/7/2026 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 6/7 là ngày Giáp Tý tháng 7 năm 2026(Bính Ngọ).

Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập thu

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

THÔNG TIN NGÀY ÂM DƯƠNG LỊCH 18/ 8

Tháng 8 năm 2026

18

Tháng Bảy năm 2026
6
Tiết Lập thu
Giờ Giáp Tý
Ngày 6 ( Giáp Tý )
Tháng 7 ( Bính Thân )
Năm 2026 ( Bính Ngọ )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Sửu ( 1h-3h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h )
 

Tháng 8 năm 2026

 
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
19/6
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
31
19
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Xem ngày tốt xấu âm lịch 6/7/2026

Ngày 18/8/2026 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 6/7/2026 tức ngày Giáp Tý, tháng 8 dương lịch (Bính Thân), năm Bính Ngọ

Ngày Tiết khí: Lập thu

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Ngày
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 18/8/2026 dương lịch (âm lịch ngày 6/7/2026 )

Giờ hoàng đạo ngày 18/8/2026

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 18/8/2026

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp tí tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 18/8/2026 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
Xem lịch âm các tháng năm 2026
Xem lịch âm các năm tiếp theo

loading data