Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2001 - Âm Lịch(29/5/2001)

Ngày 19 tháng 7 năm 2001 dương lịch là ngày 29 âm lịch tháng 5 năm 2001. Hãy xem ngày âm 29/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 29/5/2001 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 19 tháng 7 năm 2001.

Âm lịch: 29/5/2001. Ngày Quý Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (29/5/2001) bên dưới.

Ngày âm lịch 29/5 là ngày Quý Mùi tháng 5 năm 2001(Tân Tỵ).

Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Thu

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Việc nên và không nên làm ngày 19/7/2001 - Âm Lịch(29/5/2001)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 29 - 5 - 2001

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 7 năm 2001

19

Tháng Năm năm 2001
29

Giờ Nhâm Tý

Ngày Quý Mùi, Tháng 5 ( Giáp Ngọ )

Ngày
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Tháng
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Năm
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
 

Tháng 7 năm 2001

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
11/5
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 29/5/2001

Ngày 19/7/2001 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 29/5/2001 tức ngày Quý Mùi, tháng 7 dương lịch 2001 (Giáp Ngọ), năm Tân Tỵ

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Ngày
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Tháng
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Năm
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 19/7/2001 dương lịch (âm lịch ngày 29/5/2001 )

Giờ hoàng đạo ngày 19/7/2001

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 19/7/2001

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý mùi tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trực Thu
Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc theo Khổng Minh. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 19/7/2001 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 7 năm 2001 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/5: Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch

  • Ngày 5/5: Tết Đoan Ngọ

  • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

  • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2001

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2001

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data