Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 1951 - Âm Lịch(2/8/1951)

Ngày 2 tháng 9 năm 1951 dương lịch là ngày 2 âm lịch tháng 8 năm 1951. Hãy xem ngày âm 2/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 2/8/1951 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 2 tháng 9 năm 1951.

Âm lịch: 2/8/1951. Ngày Ất Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (2/8/1951) bên dưới.

Ngày âm lịch 2/8 là ngày Ất Tỵ tháng 8 năm 1951(Tân Mão).

Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Chấp

Ngày Tiết khí: Xử thử

Việc nên và không nên làm ngày 2/9/1951 - Âm Lịch(2/8/1951)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày âm hôm nay 2 - 8 - 1951

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 9 năm 1951

2

Tháng Tám năm 1951
2

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Tỵ, Tháng 8 ( Đinh Dậu )

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
 

Tháng 9 năm 1951

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
13
13
14
14
15
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 2/8/1951

Ngày 2/9/1951 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 2/8/1951 tức ngày Ất Tỵ, tháng 9 dương lịch 1951 (Đinh Dậu), năm Tân Mão

Ngày Tiết khí: Xử thử

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 2/9/1951 dương lịch (âm lịch ngày 2/8/1951 )

Giờ hoàng đạo ngày 2/9/1951

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 2/9/1951

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất tỵ tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 2/9/1951 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 9 năm 1951 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

  • Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam

  • Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

  • Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh

  • Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng

  • Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận

  • Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
  • Ngày 7/9: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1951

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1951

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data