Lịch âm ngày 20 tháng 3 năm 1977 - Âm Lịch(1/2/1977)

Ngày 20 tháng 3 năm 1977 dương lịch là ngày 1 âm lịch tháng 2 năm 1977. Hãy xem ngày âm 1/2 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 20 tháng 3 năm 1977.

Âm lịch: 1/2/1977. Ngày Bính Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (1/2/1977) bên dưới.

Âm lịch ngày 1/2/1977 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 1/2 là ngày Bính Tý tháng 2 năm 1977(Đinh Tỵ).

Hành - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) -

Ngày Tiết khí: Kinh trập

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)

Âm lịch ngày 1 - 2 - 1977

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 3 năm 1977

20

Tháng Hai năm 1977
1

Giờ Mậu Tý

Ngày Bính Tý, Tháng 2 ( Quý Mão )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
 

Tháng 3 năm 1977

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
12/1
2
13
3
14
4
Rằm Tháng Giêng
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 1/2/1977

Ngày 20/3/1977 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 1/2/1977 tức ngày Bính Tý, tháng 3 dương lịch 1977 (Quý Mão), năm Đinh Tỵ

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Ngày
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 20/3/1977 dương lịch (âm lịch ngày 1/2/1977 )

Giờ hoàng đạo ngày 20/3/1977

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 20/3/1977

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : bính tí '66': {tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 20/3/1977 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 3 năm 1977 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ngày 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Ngày 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới
  • Ngày 26/3: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • Ngày 27/3: Ngày Thể thao Việt Nam
  • Ngày 28/3: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
  • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1977

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1977

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data