Lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 2005 - Âm Lịch(14/4/2005)

Ngày 21 tháng 5 năm 2005 dương lịch là ngày 14 âm lịch tháng 4 năm 2005. Hãy xem ngày âm 14/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 14/4/2005 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 21 tháng 5 năm 2005.

Âm lịch: 14/4/2005. Ngày Ất Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (14/4/2005) bên dưới.

Ngày âm lịch 14/4 là ngày Ất Tỵ tháng 4 năm 2005(Ất Dậu).

Hành - Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu) - Trực Khai

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Việc nên và không nên làm ngày 21/5/2005 - Âm Lịch(14/4/2005)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 14 - 4 - 2005

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 5 năm 2005

21

Tháng Tư năm 2005
14

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Tỵ, Tháng 4 ( Tân Tỵ )

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
 

Tháng 5 năm 2005

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
23/3
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
Lễ Phật Đản(14-4)
14
22
Lễ Phật Đản(15-4)
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 14/4/2005

Ngày 21/5/2005 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 14/4/2005 tức ngày Ất Tỵ, tháng 5 dương lịch 2005 (Tân Tỵ), năm Ất Dậu

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 21/5/2005 dương lịch (âm lịch ngày 14/4/2005 )

Giờ hoàng đạo ngày 21/5/2005

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 21/5/2005

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất tỵ tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Khai
Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Thổ tinh. Sao này chủ hao hụt tài sản, cần hết sức cẩn thận khi tính toán làm ăn, mở hợp đồng mới, cho bạn bè vay mượn tiền...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 21/5/2005 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 5 năm 2005 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

  • Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

  • Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

  • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

  • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
  • Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
  • Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Ngày 19/5: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2005

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2005

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data