Lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 2024 - ALịch(14/4/2024)

Ngày 21 tháng 5 năm 2024 dương lịch là ngày Lễ Phật Đản(14-4) 2024 Thứ Ba, âm lịch là ngày 14 tháng 4 năm 2024 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Ất Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết ngày bên dưới.

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 21 tháng 5 năm 2024.

Âm lịch ngày 14/4/2024 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 14/4 là ngày Ất Dậu tháng 4 năm 2024(Giáp Thìn).

Hành - Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu) - Trực Bình - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Ththổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

THÔNG TIN NGÀY ÂM DƯƠNG LỊCH 21/ 5

Tháng 5 năm 2024

21

Tháng Tư năm 2024
14
Tiết Tiểu mãn
Giờ Bính Tý
Ngày 14 ( Ất Dậu )
Tháng 4 ( Kỷ Tỵ )
Năm 2024 ( Giáp Thìn )
Giờ Hoàng Đạo : Tý ( 23h-1h ), Dần ( 3h-5h ), Mão ( 5h-7h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Dậu ( 17h-19h )
 

Tháng 5 năm 2024

 
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
23/3
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
Lễ Phật Đản(14-4)
14
22
Lễ Phật Đản(15-4)
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
 
 
 
 

Xem ngày tốt xấu âm lịch 14/4/2024

Ngày 21/5/2024 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 14/4/2024 tức ngày Ất Dậu, tháng 5 dương lịch (Kỷ Tỵ), năm Giáp Thìn

Ngày Tiết khí: Tiểu mãn

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Ngày
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 21/5/2024 dương lịch (âm lịch ngày 14/4/2024 )

Giờ hoàng đạo ngày 21/5/2024

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 21/5/2024

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : ất dậu tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Bình
Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Hỏa tinh. Vào ngày này làm ăn có thể gặp trục trặc, hao hụt tiền bạc, đề cử thăng quan khó thành. Vì thế quý bạn nên tránh nhậm chức, ký kết, hợp tác làm ăn.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 21/5/2024 có các sự kiện xảy ra

  • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4) Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
  • Xem tháng 5 năm 2024 có các sự kiện nào xảy ra

    Sự kiện trong nước

    • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

    • Ngày 14: Lễ Phật Đản(14-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

    • Ngày 15: Lễ Phật Đản(15-4)

      Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

    • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

    • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

    • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

    Sự kiện Quốc tế

    • Ngày 1: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
    • Ngày 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
    • Ngày 13: Ngày của Mẹ
    • Ngày 15: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
    • Ngày 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
    • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
    • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
    ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

    Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

    Ngày Tháng Năm
    Kết quả
    Xem lịch âm các tháng năm 2024
    Xem lịch âm các năm tiếp theo

    loading data