Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 1976 - Âm Lịch(23/1/1976)

Ngày 22 tháng 2 năm 1976 dương lịch là ngày 23 âm lịch tháng 1 năm 1976. Hãy xem ngày âm 23/1 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 22 tháng 2 năm 1976.

Âm lịch: 23/1/1976. Ngày Giáp Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (23/1/1976) bên dưới.

Âm lịch ngày 23/1/1976 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 23/1 là ngày Giáp Thìn tháng 1 năm 1976(Bính Thìn).

Hành Kim - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) -

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 23 - 1 - 1976

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 2 năm 1976

22

Tháng Giêng năm 1976
23

Giờ Giáp Tý

Ngày Giáp Thìn, Tháng 1 ( Canh Dần )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
 

Tháng 2 năm 1976

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Mòng 2 Tết
2/1
2
Mòng 3 Tết
3
3
Mòng 4 Tết
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
Rằm Tháng Giêng
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 23/1/1976

Ngày 22/2/1976 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 23/1/1976 tức ngày Giáp Thìn, tháng 2 dương lịch 1976 (Canh Dần), năm Bính Thìn

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Ngày
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 22/2/1976 dương lịch (âm lịch ngày 23/1/1976 )

Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1976

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 22/2/1976

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp thìn tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc theo Khổng Minh. Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 22/2/1976 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 2 năm 1976 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/1: Mòng 1 Tết

    Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 2/1: Mòng 2 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 2 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 3/1: Mòng 3 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 3 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 4/1: Mòng 4 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 15/1: Rằm Tháng Giêng

    hay Tết Nguyên Tiêu được xem là một dịp lễ rất quan trọng trong năm. Người Việt ta có câu “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng”, để chỉ đến tầm quan trọng của dịp lễ. Vào ngày này, người dân sẽ cùng nhau đi chùa, chuẩn bị mâm cúng thịnh soạn, nhằm cầu may mắn, phước lành. Hãy cùng Nguyễn Kim tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của dịp lễ này và cách chuẩn bị mâm cúng nhé!

  • Ngày 4/1 - 16 tháng 1: Hội Xuân Núi Bà Tây Ninh

  • Ngày 5/1: Hội Đống Đa Đống Đa, Hà Nội

  • Ngày Mùng 4 - 5 Tết âm lịch: Tây Sơn, Bình Định

  • Ngày 5/1: Hội Liễu Đôi Hà Nam

  • Ngày 6/1 - 10 tháng 1: Hội đền Hai Bà Trưng Mê Linh, Hà Nội

  • Ngày 6/1 đến hạ tuần tháng 3: Hội Chùa Hương Mỹ Đức, Hà Nội

  • Ngày 8/1 - 10/1: Hội Chùa Đậu Thường Tín, Hà Nội

  • Ngày Một ngày trong tháng 3: Lễ hội đua Voi Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

  • Ngày 13 tháng 1: Hội Lim Tiên Du, Bắc Ninh

  • Ngày 16 tháng 1 - 22 tháng 1 : Hội Côn Sơn Hải Dương

  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa

  • Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược

  • Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.

  • Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO

  • Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương

  • Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris

    Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1976

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1976

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data