Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2031 - Âm Lịch(8/9/2031)
Ngày 23 tháng 10 năm 2031 dương lịch là ngày 8 âm lịch tháng 9 năm 2031. Hãy xem ngày âm 8/9 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 23 tháng 10 năm 2031.
Âm lịch: 8/9/2031. Ngày Bính Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (8/9/2031) bên dưới.
Âm lịch ngày 8/9/2031 tốt xấu cho việc gì?
Ngày âm lịch 8/9 là ngày Bính Thân tháng 9 năm 2031(Tân Hợi).
Hành - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - Trực Định
Ngày Tiết khí: Sương giáng
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 8/9/2031
Ngày 23/10/2031 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 8/9/2031 tức ngày Bính Thân, tháng 10 dương lịch 2031 (Mậu Tuất), năm Tân Hợi
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 23/10/2031 dương lịch (âm lịch ngày 8/9/2031 )
Giờ hoàng đạo ngày 23/10/2031
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 23/10/2031
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngày : bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc theo Khổng Minh. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 23/10/2031 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 10 năm 2031 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
- Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi