Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 1950 - Âm Lịch(14/10/1950)

Ngày 23 tháng 11 năm 1950 dương lịch là ngày 14 âm lịch tháng 10 năm 1950. Hãy xem ngày âm 14/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 14/10/1950 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 23 tháng 11 năm 1950.

Âm lịch: 14/10/1950. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (14/10/1950) bên dưới.

Ngày âm lịch 14/10 là ngày Nhâm Tuất tháng 10 năm 1950(Canh Dần).

Hành - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Định

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Việc nên và không nên làm ngày 23/11/1950 - Âm Lịch(14/10/1950)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày âm hôm nay 14 - 10 - 1950

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 11 năm 1950

23

Tháng Mười năm 1950
14

Giờ Canh Tý

Ngày Nhâm Tuất, Tháng 10 ( Đinh Hợi )

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Năm
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
 

Tháng 11 năm 1950

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
22/9
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 14/10/1950

Ngày 23/11/1950 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 14/10/1950 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 11 dương lịch 1950 (Đinh Hợi), năm Canh Dần

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Năm
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 23/11/1950 dương lịch (âm lịch ngày 14/10/1950 )

Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1950

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 23/11/1950

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : nhâm tuất tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Định
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 23/11/1950 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 1950 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/10: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

  • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

  • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

  • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1950

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1950

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data