Lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1940 - Âm Lịch(16/3/1940)

Ngày 23 tháng 4 năm 1940 dương lịch là ngày 16 âm lịch tháng 3 năm 1940. Hãy xem ngày âm 16/3 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 23 tháng 4 năm 1940.

Âm lịch: 16/3/1940. Ngày Bính Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (16/3/1940) bên dưới.

Âm lịch ngày 16/3/1940 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 16/3 là ngày Bính Thân tháng 3 năm 1940(Canh Thìn).

Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Định

Ngày Tiết khí: Cốc Vũ

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 16 - 3 - 1940

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm
Tháng 4 năm 1940

23

Tháng Ba năm 1940
16

Giờ Mậu Tý

Ngày Bính Thân, Tháng 3 ( Canh Thìn )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
 

Tháng 4 năm 1940

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
24/2
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
9
2
10
Ngày Tết Hàn Thực
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
Giỗ tổ hùng vương
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 16/3/1940

Ngày 23/4/1940 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 16/3/1940 tức ngày Bính Thân, tháng 4 dương lịch 1940 (Canh Thìn), năm Canh Thìn

Ngày Tiết khí: Cốc Vũ

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 23/4/1940 dương lịch (âm lịch ngày 16/3/1940 )

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1940

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 23/4/1940

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : bính thân tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến Trực Định
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc theo Khổng Minh. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 23/4/1940 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 1940 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/3: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch

  • Ngày 3/3: Ngày Tết Hàn Thực

  • Ngày 10/3: Giỗ tổ hùng vương

    10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.

  • Ngày 15/3:

    Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)

  • Ngày 1/3 - 9/3: Hội Phủ Dầy Nam Định

  • Ngày 4/3 - 6/3: Hội đền Thờ Hai Bà Trưng Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Nội

  • Ngày 5/3 - 7/3: Hội Chùa Thầy Quốc Oai, Hà Nội

  • Ngày 6/3 đến hết 8/3: Hội Chùa Tây Phương Thạch Thất - Hà Nội

  • Ngày 8/3 - 11/3 : Lễ hội Hoa Lư Hoa Lư, Ninh Bình

  • Ngày 14,15,16 tháng 3: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp

  • Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ

  • Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc

  • Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/4: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13/4: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22/4: Ngày Trái đất
  • Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1940

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1940

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data