Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 1953 - Âm Lịch(13/6/1953)

Ngày 23 tháng 7 năm 1953 dương lịch là ngày 13 âm lịch tháng 6 năm 1953. Hãy xem ngày âm 13/6 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 23 tháng 7 năm 1953.

Âm lịch: 13/6/1953. Ngày Ất Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (13/6/1953) bên dưới.

Âm lịch ngày 13/6/1953 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 13/6 là ngày Ất Hợi tháng 6 năm 1953(Quý Tỵ).

Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Trừ

Ngày Tiết khí: Đại thử

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27

Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,

Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.

Âm lịch ngày 13 - 6 - 1953

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 7 năm 1953

23

Tháng Sáu năm 1953
13

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Hợi, Tháng 6 ( Kỷ Mùi )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Năm
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
 

Tháng 7 năm 1953

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
21/5
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
31
21
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 13/6/1953

Ngày 23/7/1953 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 13/6/1953 tức ngày Ất Hợi, tháng 7 dương lịch 1953 (Kỷ Mùi), năm Quý Tỵ

Ngày Tiết khí: Đại thử

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Ngày
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Năm
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 23/7/1953 dương lịch (âm lịch ngày 13/6/1953 )

Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1953

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 23/7/1953

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất hợi tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 23/7/1953 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 7 năm 1953 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

  • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

  • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1953

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1953

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data