Lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 1965 - Âm Lịch(27/7/1965)

Ngày 23 tháng 8 năm 1965 dương lịch là ngày 27 âm lịch tháng 7 năm 1965. Hãy xem ngày âm 27/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 27/7/1965 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 23 tháng 8 năm 1965.

Âm lịch: 27/7/1965. Ngày Kỷ Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (27/7/1965) bên dưới.

Ngày âm lịch 27/7 là ngày Kỷ Dậu tháng 7 năm 1965(Ất Tỵ).

Hành - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - Trực Thành

Ngày Tiết khí: Xử thử

Việc nên và không nên làm ngày 23/8/1965 - Âm Lịch(27/7/1965)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27

Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,

Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.

Âm lịch ngày 27 - 7 - 1965

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 8 năm 1965

23

Tháng Bảy năm 1965
27

Giờ Giáp Tý

Ngày Kỷ Dậu, Tháng 7 ( Giáp Thân )

Ngày
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
 

Tháng 8 năm 1965

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
5/7
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
11
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
28
2
29
3
30
4
31
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 27/7/1965

Ngày 23/8/1965 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 27/7/1965 tức ngày Kỷ Dậu, tháng 8 dương lịch 1965 (Giáp Thân), năm Ất Tỵ

Ngày Tiết khí: Xử thử

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão

Ngày
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 23/8/1965 dương lịch (âm lịch ngày 27/7/1965 )

Giờ hoàng đạo ngày 23/8/1965

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 23/8/1965

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ dậu tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 23/8/1965 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 1965 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

  • Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1965

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1965

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data