Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 1982 - Âm Lịch(8/9/1982)

Ngày 24 tháng 10 năm 1982 dương lịch là ngày 8 âm lịch tháng 9 năm 1982. Hãy xem ngày âm 8/9 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 24 tháng 10 năm 1982.

Âm lịch: 8/9/1982. Ngày Canh Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (8/9/1982) bên dưới.

Âm lịch ngày 8/9/1982 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 8/9 là ngày Canh Thìn tháng 9 năm 1982(Nhâm Tuất).

Hành - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Sương giáng

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 8 - 9 - 1982

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 10 năm 1982

24

Tháng Chín năm 1982
8

Giờ Bính Tý

Ngày Canh Thìn, Tháng 9 ( Canh Tuất )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
 

Tháng 10 năm 1982

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15/8
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 8/9/1982

Ngày 24/10/1982 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 8/9/1982 tức ngày Canh Thìn, tháng 10 dương lịch 1982 (Canh Tuất), năm Nhâm Tuất

Ngày Tiết khí: Sương giáng

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Ngày
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 24/10/1982 dương lịch (âm lịch ngày 8/9/1982 )

Giờ hoàng đạo ngày 24/10/1982

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 24/10/1982

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : canh thìn tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc theo Khổng Minh. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 24/10/1982 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 10 năm 1982 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
  • Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
  • Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Ngày 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1982

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1982

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data