Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 1954 - Âm Lịch(29/9/1954)

Ngày 25 tháng 10 năm 1954 dương lịch là ngày 29 âm lịch tháng 9 năm 1954. Hãy xem ngày âm 29/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 29/9/1954 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 25 tháng 10 năm 1954.

Âm lịch: 29/9/1954. Ngày Giáp Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (29/9/1954) bên dưới.

Ngày âm lịch 29/9 là ngày Giáp Dần tháng 9 năm 1954(Giáp Ngọ).

Hành - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) -

Ngày Tiết khí: Sương giáng

Việc nên và không nên làm ngày 25/10/1954 - Âm Lịch(29/9/1954)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày Thọ tử (Trăm sự đều kỵ )

Âm lịch ngày 29 - 9 - 1954

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 10 năm 1954

25

Tháng Chín năm 1954
29

Giờ Giáp Tý

Ngày Giáp Dần, Tháng 9 ( Giáp Tuất )

Ngày
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
 

Tháng 10 năm 1954

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
5/9
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
28
2
29
3
30
4
31
5
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 29/9/1954

Ngày 25/10/1954 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 29/9/1954 tức ngày Giáp Dần, tháng 10 dương lịch 1954 (Giáp Tuất), năm Giáp Ngọ

Ngày Tiết khí: Sương giáng

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Ngày
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 25/10/1954 dương lịch (âm lịch ngày 29/9/1954 )

Giờ hoàng đạo ngày 25/10/1954

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 25/10/1954

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp dần tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu)
Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, chủ làm gì cũng nên chọn giờ tốt (Ngoại lệ có thể tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên).
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 25/10/1954 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 10 năm 1954 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
  • Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
  • Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Ngày 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1954

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1954

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data