Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 1933 - Âm Lịch(8/10/1933)

Ngày 25 tháng 11 năm 1933 dương lịch là ngày 8 âm lịch tháng 10 năm 1933. Hãy xem ngày âm 8/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 8/10/1933 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 25 tháng 11 năm 1933.

Âm lịch: 8/10/1933. Ngày Ất Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (8/10/1933) bên dưới.

Ngày âm lịch 8/10 là ngày Ất Mùi tháng 10 năm 1933(Quý Dậu).

Hành Kim - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Trừ

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Việc nên và không nên làm ngày 25/11/1933 - Âm Lịch(8/10/1933)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 8 - 10 - 1933

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 11 năm 1933

25

Tháng Mười năm 1933
8

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Mùi, Tháng 10 ( Quý Hợi )

Ngày
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Tháng
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
 

Tháng 11 năm 1933

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
14/9
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 8/10/1933

Ngày 25/11/1933 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 8/10/1933 tức ngày Ất Mùi, tháng 11 dương lịch 1933 (Quý Hợi), năm Quý Dậu

Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined

Ngày
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Tháng
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 25/11/1933 dương lịch (âm lịch ngày 8/10/1933 )

Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1933

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 25/11/1933

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất mùi tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 25/11/1933 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 1933 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/10: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

  • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

  • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

  • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1933

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1933

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data