Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 1990 - Âm Lịch(4/2/1990)

Ngày 28 tháng 2 năm 1990 dương lịch là ngày 4 âm lịch tháng 2 năm 1990. Hãy xem ngày âm 4/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/2/1990 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 28 tháng 2 năm 1990.

Âm lịch: 4/2/1990. Ngày Giáp Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (4/2/1990) bên dưới.

Ngày âm lịch 4/2 là ngày Giáp Tý tháng 2 năm 1990(Canh Ngọ).

Hành - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

Việc nên và không nên làm ngày 28/2/1990 - Âm Lịch(4/2/1990)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)

Âm lịch ngày 4 - 2 - 1990

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 2 năm 1990

28

Tháng Hai năm 1990
4

Giờ Giáp Tý

Ngày Giáp Tý, Tháng 2 ( Kỷ Mão )

Ngày
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
 

Tháng 2 năm 1990

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
6/1
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
Rằm Tháng Giêng
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
26
2
27
3
28
4
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 4/2/1990

Ngày 28/2/1990 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 4/2/1990 tức ngày Giáp Tý, tháng 2 dương lịch 1990 (Kỷ Mão), năm Canh Ngọ

Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Ngày
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 28/2/1990 dương lịch (âm lịch ngày 4/2/1990 )

Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1990

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 28/2/1990

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp tí tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 28/2/1990 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 2 năm 1990 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1990

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1990

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data