Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 1950 - Âm Lịch(12/3/1950)

Ngày 28 tháng 4 năm 1950 dương lịch là ngày 12 âm lịch tháng 3 năm 1950. Hãy xem ngày âm 12/3 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/3/1950 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 28 tháng 4 năm 1950.

Âm lịch: 12/3/1950. Ngày Quý Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (12/3/1950) bên dưới.

Ngày âm lịch 12/3 là ngày Quý Tỵ tháng 3 năm 1950(Canh Dần).

Hành - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - Trực Trừ

Ngày Tiết khí: Cốc Vũ

Việc nên và không nên làm ngày 28/4/1950 - Âm Lịch(12/3/1950)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày âm hôm nay 12 - 3 - 1950

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 4 năm 1950

28

Tháng Ba năm 1950
12

Giờ Nhâm Tý

Ngày Quý Tỵ, Tháng 3 ( Canh Thìn )

Ngày
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
 

Tháng 4 năm 1950

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
15/2
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
18
2
19
Ngày Tết Hàn Thực
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
Giỗ tổ hùng vương
10
27
11
28
12
29
13
30
14
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 12/3/1950

Ngày 28/4/1950 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 12/3/1950 tức ngày Quý Tỵ, tháng 4 dương lịch 1950 (Canh Thìn), năm Canh Dần

Ngày Tiết khí: Cốc Vũ

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Ngày
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Năm
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 28/4/1950 dương lịch (âm lịch ngày 12/3/1950 )

Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1950

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 28/4/1950

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý tỵ tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc theo Khổng Minh. Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 28/4/1950 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 1950 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/3: Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch

  • Ngày 3/3: Ngày Tết Hàn Thực

  • Ngày 10/3: Giỗ tổ hùng vương

    10 tháng 3 (Âm lịch). Tưởng nhớ đến công ơn dựng nước của các Vua Hùng.

  • Ngày 15/3:

    Ngày Rằm tháng 3 âm lịch (15-3)

  • Ngày 1/3 - 9/3: Hội Phủ Dầy Nam Định

  • Ngày 4/3 - 6/3: Hội đền Thờ Hai Bà Trưng Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Nội

  • Ngày 5/3 - 7/3: Hội Chùa Thầy Quốc Oai, Hà Nội

  • Ngày 6/3 đến hết 8/3: Hội Chùa Tây Phương Thạch Thất - Hà Nội

  • Ngày 8/3 - 11/3 : Lễ hội Hoa Lư Hoa Lư, Ninh Bình

  • Ngày 14,15,16 tháng 3: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp

  • Ngày 11/03/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ

  • Ngày 18/03/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc

  • Ngày 26/03/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/4: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13/4: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22/4: Ngày Trái đất
  • Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1950

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1950

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data