Lịch âm ngày 29 tháng 8 năm 1971 - Âm Lịch(9/7/1971)

Ngày 29 tháng 8 năm 1971 dương lịch là ngày 9 âm lịch tháng 7 năm 1971. Hãy xem ngày âm 9/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 9/7/1971 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 29 tháng 8 năm 1971.

Âm lịch: 9/7/1971. Ngày Bính Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (9/7/1971) bên dưới.

Ngày âm lịch 9/7 là ngày Bính Tuất tháng 7 năm 1971(Tân Hợi).

Hành Thuỷ - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Thu

Ngày Tiết khí: Xử thử

Việc nên và không nên làm ngày 29/8/1971 - Âm Lịch(9/7/1971)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 9 - 7 - 1971

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 8 năm 1971

29

Tháng Bảy năm 1971
9

Giờ Mậu Tý

Ngày Bính Tuất, Tháng 7 ( Bính Thân )

Ngày
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
 

Tháng 8 năm 1971

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
11/6
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 9/7/1971

Ngày 29/8/1971 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 9/7/1971 tức ngày Bính Tuất, tháng 8 dương lịch 1971 (Bính Thân), năm Tân Hợi

Ngày Tiết khí: Xử thử

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Ngày
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 29/8/1971 dương lịch (âm lịch ngày 9/7/1971 )

Giờ hoàng đạo ngày 29/8/1971

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 29/8/1971

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : bính tuất tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Thu
Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 29/8/1971 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 1971 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

  • Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1971

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1971

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data