Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2041 - Âm Lịch(5/9/2041)

Ngày 29 tháng 9 năm 2041 dương lịch là ngày 5 âm lịch tháng 9 năm 2041. Hãy xem ngày âm 5/9 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 29 tháng 9 năm 2041.

Âm lịch: 5/9/2041. Ngày Ất Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (5/9/2041) bên dưới.

Âm lịch ngày 5/9/2041 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 5/9 là ngày Ất Sửu tháng 9 năm 2041(Tân Dậu).

Hành Kim - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) -

Ngày Tiết khí: Thu phân

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)

Âm lịch ngày 5 - 9 - 2041

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 9 năm 2041

29

Tháng Chín năm 2041
5

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Sửu, Tháng 9 ( Mậu Tuất )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Tháng
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
 

Tháng 9 năm 2041

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
7/8
2
8
3
9
4
10
5
11
6
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
7
13
8
14
9
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 5/9/2041

Ngày 29/9/2041 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 5/9/2041 tức ngày Ất Sửu, tháng 9 dương lịch 2041 (Mậu Tuất), năm Tân Dậu

Ngày Tiết khí: Thu phân

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Ngày
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Tháng
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 29/9/2041 dương lịch (âm lịch ngày 5/9/2041 )

Giờ hoàng đạo ngày 29/9/2041

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 29/9/2041

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất sửu tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 29/9/2041 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 9 năm 2041 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

  • Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

  • Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

  • Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

  • Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
  • Ngày 7/9: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2041

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2041

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data