Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 1940 - Âm Lịch(26/2/1940)

Ngày 3 tháng 4 năm 1940 dương lịch là ngày 26 âm lịch tháng 2 năm 1940. Hãy xem ngày âm 26/2 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 3 tháng 4 năm 1940.

Âm lịch: 26/2/1940. Ngày Bính Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (26/2/1940) bên dưới.

Âm lịch ngày 26/2/1940 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 26/2 là ngày Bính Tý tháng 2 năm 1940(Canh Thìn).

Hành - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Thu

Ngày Tiết khí: Xuân phân

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)

Âm lịch ngày 26 - 2 - 1940

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 4 năm 1940

3

Tháng Hai năm 1940
26

Giờ Mậu Tý

Ngày Bính Tý, Tháng 2 ( Kỷ Mão )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
 

Tháng 4 năm 1940

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
24/2
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
9
2
10
Ngày Tết Hàn Thực
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
Giỗ tổ hùng vương
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 26/2/1940

Ngày 3/4/1940 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 26/2/1940 tức ngày Bính Tý, tháng 4 dương lịch 1940 (Kỷ Mão), năm Canh Thìn

Ngày Tiết khí: Xuân phân

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Ngày
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 3/4/1940 dương lịch (âm lịch ngày 26/2/1940 )

Giờ hoàng đạo ngày 3/4/1940

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 3/4/1940

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : bính tí '66': {tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.

Thập Nhị Kiến Trực Thu
Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 3/4/1940 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 1940 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/4: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13/4: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22/4: Ngày Trái đất
  • Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1940

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1940

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data