Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 1983 - Âm Lịch(20/2/1983)
Ngày 3 tháng 4 năm 1983 dương lịch là ngày 20 âm lịch tháng 2 năm 1983. Hãy xem ngày âm 20/2 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 3 tháng 4 năm 1983.
Âm lịch: 20/2/1983. Ngày Tân Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (20/2/1983) bên dưới.
Âm lịch ngày 20/2/1983 tốt xấu cho việc gì?
Ngày âm lịch 20/2 là ngày Tân Dậu tháng 2 năm 1983(Quý Hợi).
Hành Hoả - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Phá
Ngày Tiết khí: Xuân phân
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 20/2/1983
Ngày 3/4/1983 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 20/2/1983 tức ngày Tân Dậu, tháng 4 dương lịch 1983 (Ất Mão), năm Quý Hợi
Ngày Tiết khí: Xuân phân
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 3/4/1983 dương lịch (âm lịch ngày 20/2/1983 )
Giờ hoàng đạo ngày 3/4/1983
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 3/4/1983
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngày : tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngày 3/4/1983 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 1983 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1/4:
Ngày cá tháng tư
- Ngày 13/4:
Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
- Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
- Ngày 22/4: Ngày Trái đất
- Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước