Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 1970 - Âm Lịch(1/6/1970)

Ngày 3 tháng 7 năm 1970 dương lịch là ngày 1 âm lịch tháng 6 năm 1970. Hãy xem ngày âm 1/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 1/6/1970 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 3 tháng 7 năm 1970.

Âm lịch: 1/6/1970. Ngày Giáp Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (1/6/1970) bên dưới.

Ngày âm lịch 1/6 là ngày Giáp Thân tháng 6 năm 1970(Canh Tuất).

Hành - Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Việc nên và không nên làm ngày 3/7/1970 - Âm Lịch(1/6/1970)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 1 - 6 - 1970

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 7 năm 1970

3

Tháng Sáu năm 1970
1

Giờ Giáp Tý

Ngày Giáp Thân, Tháng 6 ( Quý Mùi )

Ngày
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
 

Tháng 7 năm 1970

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
28/5
2
29
3
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 1/6/1970

Ngày 3/7/1970 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 1/6/1970 tức ngày Giáp Thân, tháng 7 dương lịch 1970 (Quý Mùi), năm Canh Tuất

Ngày Tiết khí: Hạ chí

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Ngày
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 3/7/1970 dương lịch (âm lịch ngày 1/6/1970 )

Giờ hoàng đạo ngày 3/7/1970

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 3/7/1970

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp thân tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 3/7/1970 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 7 năm 1970 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

  • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

  • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1970

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1970

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data