Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 1951 - Âm Lịch(2/11/1951)
Ngày 30 tháng 11 năm 1951 dương lịch là ngày 2 âm lịch tháng 11 năm 1951. Hãy xem ngày âm 2/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 2/11/1951 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 30 tháng 11 năm 1951.
Âm lịch: 2/11/1951. Ngày Giáp Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (2/11/1951) bên dưới.
Ngày âm lịch 2/11 là ngày Giáp Tuất tháng 11 năm 1951(Tân Mão).
Hành Kim - Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu) - Trực Định
Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
Việc nên và không nên làm ngày 30/11/1951 - Âm Lịch(2/11/1951)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 2/11/1951
Ngày 30/11/1951 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 2/11/1951 tức ngày Giáp Tuất, tháng 11 dương lịch 1951 (Canh Tý), năm Tân Mão
Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Ngày
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 30/11/1951 dương lịch (âm lịch ngày 2/11/1951 )
Giờ hoàng đạo ngày 30/11/1951
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 30/11/1951
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngày : giáp tuất
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim tinh. Sao này chủ hao tài, hao tổn về sức khỏe, vì thế mà tránh khởi công, cưới hỏi...Vào ngày này nên tham gia tập luyện thể dục, thể thao để tăng cường thể chất.
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngày 30/11/1951 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 1951 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/11: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 14,15,16 tháng 11: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp
- Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam