Lịch âm ngày 30 tháng 12 năm 2000 - Âm Lịch(5/12/2000)

Ngày 30 tháng 12 năm 2000 dương lịch là ngày 5 âm lịch tháng 12 năm 2000. Hãy xem ngày âm 5/12 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 5/12/2000 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 30 tháng 12 năm 2000.

Âm lịch: 5/12/2000. Ngày Nhâm Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (5/12/2000) bên dưới.

Ngày âm lịch 5/12 là ngày Nhâm Tuất tháng 12 năm 2000(Canh Thìn).

Hành - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Mãn

Ngày Tiết khí: Đông chí

Việc nên và không nên làm ngày 30/12/2000 - Âm Lịch(5/12/2000)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 5 - 12 - 2000

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 12 năm 2000

30

Tháng Chạp năm 2000
5

Giờ Canh Tý

Ngày Nhâm Tuất, Tháng 12 ( Kỷ Sửu )

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
 

Tháng 12 năm 2000

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
6/11
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 5/12/2000

Ngày 30/12/2000 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 5/12/2000 tức ngày Nhâm Tuất, tháng 12 dương lịch 2000 (Kỷ Sửu), năm Canh Thìn

Ngày Tiết khí: Đông chí

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Ngày
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 30/12/2000 dương lịch (âm lịch ngày 5/12/2000 )

Giờ hoàng đạo ngày 30/12/2000

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 30/12/2000

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : nhâm tuất tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 30/12/2000 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 12 năm 2000 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/12: Mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/12: Đưa Ông Táo Về Trời

  • Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới

    Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.

  • Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
  • Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2000

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2000

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data