Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 1928 - Âm Lịch(14/6/1928)
Ngày 30 tháng 7 năm 1928 dương lịch là ngày 14 âm lịch tháng 6 năm 1928. Hãy xem ngày âm 14/6 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?
Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 30 tháng 7 năm 1928.
Âm lịch: 14/6/1928. Ngày Tân Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (14/6/1928) bên dưới.
Âm lịch ngày 14/6/1928 tốt xấu cho việc gì?
Ngày âm lịch 14/6 là ngày Tân Mùi tháng 6 năm 1928(Mậu Thìn).
Hành - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Thành
Ngày Tiết khí: Đại thử
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 14/6/1928
Ngày 30/7/1928 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 14/6/1928 tức ngày Tân Mùi, tháng 7 dương lịch 1928 (Kỷ Mùi), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Đại thử
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Tháng
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Năm
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 30/7/1928 dương lịch (âm lịch ngày 14/6/1928 )
Giờ hoàng đạo ngày 30/7/1928
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 30/7/1928
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngày : tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu theo Khổng Minh. Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngày 30/7/1928 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 1928 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)