Lịch âm ngày 31 tháng 8 năm 1967 - Âm Lịch(26/7/1967)

Ngày 31 tháng 8 năm 1967 dương lịch là ngày 26 âm lịch tháng 7 năm 1967. Hãy xem ngày âm 26/7 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 31 tháng 8 năm 1967.

Âm lịch: 26/7/1967. Ngày Đinh Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (26/7/1967) bên dưới.

Âm lịch ngày 26/7/1967 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 26/7 là ngày Đinh Mão tháng 7 năm 1967(Đinh Mùi).

Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Bình

Ngày Tiết khí: Xử thử

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 26 - 7 - 1967

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 8 năm 1967

31

Tháng Bảy năm 1967
26

Giờ Canh Tý

Ngày Đinh Mão, Tháng 7 ( Mậu Thân )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Năm
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
 

Tháng 8 năm 1967

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
25/6
2
26
3
27
4
28
5
29
6
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
20
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
31
26
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 26/7/1967

Ngày 31/8/1967 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 26/7/1967 tức ngày Đinh Mão, tháng 8 dương lịch 1967 (Mậu Thân), năm Đinh Mùi

Ngày Tiết khí: Xử thử

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Ngày
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Năm
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 31/8/1967 dương lịch (âm lịch ngày 26/7/1967 )

Giờ hoàng đạo ngày 31/8/1967

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 31/8/1967

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh mão tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.

Thập Nhị Kiến Trực Bình
Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 31/8/1967 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 1967 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

  • Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1967

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1967

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data