Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1948 - Âm Lịch(25/12/1947)

Ngày 4 tháng 2 năm 1948 dương lịch là ngày 25 âm lịch tháng 12 năm 1947. Hãy xem ngày âm 25/12 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 4 tháng 2 năm 1948.

Âm lịch: 25/12/1947. Ngày Kỷ Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (25/12/1947) bên dưới.

Âm lịch ngày 25/12/1947 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 25/12 là ngày Kỷ Mùi tháng 12 năm 1947(Đinh Hợi).

Hành Mộc - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) -

Ngày Tiết khí: Đại hàn

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 25 - 12 - 1947

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 2 năm 1948

4

Tháng Chạp năm 1947
25

Giờ Giáp Tý

Ngày Kỷ Mùi, Tháng 12 ( Quý Sửu )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
 

Tháng 2 năm 1948

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
22/12
2
Đưa Ông Táo Về Trời
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
Mòng 1 Tết
1/1
11
Mòng 2 Tết
2
12
Mòng 3 Tết
3
13
Mòng 4 Tết
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
Rằm Tháng Giêng
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/12/1947

Ngày 4/2/1948 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 25/12/1947 tức ngày Kỷ Mùi, tháng 2 dương lịch 1948 (Quý Sửu), năm Đinh Hợi

Ngày Tiết khí: Đại hàn

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Ngày
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 4/2/1948 dương lịch (âm lịch ngày 25/12/1947 )

Giờ hoàng đạo ngày 4/2/1948

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 4/2/1948

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ mùi tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 4/2/1948 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 2 năm 1948 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/12: Mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/12: Đưa Ông Táo Về Trời

  • Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới

    Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.

  • Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1948

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1948

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data