Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 1966 - Âm Lịch(16/5/1966)
Ngày 4 tháng 7 năm 1966 dương lịch là ngày 16 âm lịch tháng 5 năm 1966. Hãy xem ngày âm 16/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 16/5/1966 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 4 tháng 7 năm 1966.
Âm lịch: 16/5/1966. Ngày Giáp Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (16/5/1966) bên dưới.
Ngày âm lịch 16/5 là ngày Giáp Tý tháng 5 năm 1966(Bính Ngọ).
Hành - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Định
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Việc nên và không nên làm ngày 4/7/1966 - Âm Lịch(16/5/1966)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 16/5/1966
Ngày 4/7/1966 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 16/5/1966 tức ngày Giáp Tý, tháng 7 dương lịch 1966 (Giáp Ngọ), năm Bính Ngọ
Ngày Tiết khí: Hạ chí
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tháng
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 4/7/1966 dương lịch (âm lịch ngày 16/5/1966 )
Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1966
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 4/7/1966
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngày : giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Thương theo Khổng Minh. Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 4/7/1966 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 1966 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/5: Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
- Ngày 5/5: Tết Đoan Ngọ
- Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)