Lịch âm ngày 4 tháng 8 năm 1955 - Âm Lịch(17/6/1955)

Ngày 4 tháng 8 năm 1955 dương lịch là ngày 17 âm lịch tháng 6 năm 1955. Hãy xem ngày âm 17/6 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 4 tháng 8 năm 1955.

Âm lịch: 17/6/1955. Ngày Đinh Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (17/6/1955) bên dưới.

Âm lịch ngày 17/6/1955 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 17/6 là ngày Đinh Dậu tháng 6 năm 1955(Ất Mùi).

Hành - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - Trực Khai

Ngày Tiết khí: Đại thử

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 17 - 6 - 1955

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 8 năm 1955

4

Tháng Sáu năm 1955
17

Giờ Canh Tý

Ngày Đinh Dậu, Tháng 6 ( Quý Mùi )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
 

Tháng 8 năm 1955

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
14/6
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 17/6/1955

Ngày 4/8/1955 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 17/6/1955 tức ngày Đinh Dậu, tháng 8 dương lịch 1955 (Quý Mùi), năm Ất Mùi

Ngày Tiết khí: Đại thử

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Ngày
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 4/8/1955 dương lịch (âm lịch ngày 17/6/1955 )

Giờ hoàng đạo ngày 4/8/1955

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 4/8/1955

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành

Ngày : Đinh Dậu tức Chi sinh Can (Kim Khắc Hoả), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật)

Nạp m: Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Ất Mão va Quý Mão va Quý Tỵ va Quý Hợi.

Ngày này thuộc hành undefined khắc với hành Hoả, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Hoả

Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu, Tỵ thành Kim Cục.

| Xung Thìn, hình , hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Khai
Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 4/8/1955 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 1955 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

  • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

  • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1955

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1955

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data