Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2008 - Âm Lịch(29/2/2008)

Ngày 5 tháng 4 năm 2008 dương lịch là ngày 29 âm lịch tháng 2 năm 2008. Hãy xem ngày âm 29/2 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 5 tháng 4 năm 2008.

Âm lịch: 29/2/2008. Ngày Ất Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (29/2/2008) bên dưới.

Âm lịch ngày 29/2/2008 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 29/2 là ngày Ất Hợi tháng 2 năm 2008(Mậu Tý).

Hành - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Nguy

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 29 - 2 - 2008

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 4 năm 2008

5

Tháng Hai năm 2008
29

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Hợi, Tháng 2 ( Ất Mão )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
 

Tháng 4 năm 2008

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
25/2
2
26
3
27
4
28
5
29
6
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
7
2
8
Ngày Tết Hàn Thực
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
Giỗ tổ hùng vương
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 29/2/2008

Ngày 5/4/2008 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 29/2/2008 tức ngày Ất Hợi, tháng 4 dương lịch 2008 (Ất Mão), năm Mậu Tý

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi

Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Ngày
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 5/4/2008 dương lịch (âm lịch ngày 29/2/2008 )

Giờ hoàng đạo ngày 5/4/2008

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 5/4/2008

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất hợi tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.

Thập Nhị Kiến Trực Nguy
Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc theo Khổng Minh. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 5/4/2008 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 2008 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/4: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13/4: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22/4: Ngày Trái đất
  • Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2008

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2008

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data