Lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 1999 - Âm Lịch(24/6/1999)

Ngày 5 tháng 8 năm 1999 dương lịch là ngày 24 âm lịch tháng 6 năm 1999. Hãy xem ngày âm 24/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 24/6/1999 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 5 tháng 8 năm 1999.

Âm lịch: 24/6/1999. Ngày Kỷ Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (24/6/1999) bên dưới.

Ngày âm lịch 24/6 là ngày Kỷ Sửu tháng 6 năm 1999(Kỷ Mão).

Hành Mộc - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - Trực Bình

Ngày Tiết khí: Đại thử

Việc nên và không nên làm ngày 5/8/1999 - Âm Lịch(24/6/1999)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 24 - 6 - 1999

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 8 năm 1999

5

Tháng Sáu năm 1999
24

Giờ Giáp Tý

Ngày Kỷ Sửu, Tháng 6 ( Tân Mùi )

Ngày
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
 

Tháng 8 năm 1999

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
20/6
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
25
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
31
21
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 24/6/1999

Ngày 5/8/1999 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 24/6/1999 tức ngày Kỷ Sửu, tháng 8 dương lịch 1999 (Tân Mùi), năm Kỷ Mão

Ngày Tiết khí: Đại thử

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Ngày
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 5/8/1999 dương lịch (âm lịch ngày 24/6/1999 )

Giờ hoàng đạo ngày 5/8/1999

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 5/8/1999

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ sửu tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến Trực Bình
Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc theo Khổng Minh. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 5/8/1999 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 1999 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

  • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

  • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1999

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1999

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data