Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2023 - Âm Lịch(23/9/2023)
Ngày 6 tháng 11 năm 2023 dương lịch là ngày 23 âm lịch tháng 9 năm 2023. Hãy xem ngày âm 23/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 23/9/2023 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 6 tháng 11 năm 2023.
Âm lịch: 23/9/2023. Ngày Mậu Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (23/9/2023) bên dưới.
Ngày âm lịch 23/9 là ngày Mậu Thìn tháng 9 năm 2023(Quý Mão).
Hành Mộc - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Kiến
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Việc nên và không nên làm ngày 6/11/2023 - Âm Lịch(23/9/2023)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem ngày tốt xấu âm lịch 23/9/2023
Ngày 6/11/2023 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 23/9/2023 tức ngày Mậu Thìn, tháng 11 dương lịch 2023 (Nhâm Tuất), năm Quý Mão
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 6/11/2023 dương lịch (âm lịch ngày 23/9/2023 )
Giờ hoàng đạo ngày 6/11/2023
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 6/11/2023
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngày : mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngày 6/11/2023 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 2023 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam