Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2035 - Âm Lịch(28/2/2035)

Ngày 6 tháng 4 năm 2035 dương lịch là ngày 28 âm lịch tháng 2 năm 2035. Hãy xem ngày âm 28/2 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 6 tháng 4 năm 2035.

Âm lịch: 28/2/2035. Ngày Đinh Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (28/2/2035) bên dưới.

Âm lịch ngày 28/2/2035 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 28/2 là ngày Đinh Dậu tháng 2 năm 2035(Ất Mão).

Hành - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - Trực Chấp

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 28 - 2 - 2035

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 4 năm 2035

6

Tháng Hai năm 2035
28

Giờ Canh Tý

Ngày Đinh Dậu, Tháng 2 ( Kỷ Mão )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
 

Tháng 4 năm 2035

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
23/2
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
9
2
10
Ngày Tết Hàn Thực
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
Giỗ tổ hùng vương
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 28/2/2035

Ngày 6/4/2035 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 28/2/2035 tức ngày Đinh Dậu, tháng 4 dương lịch 2035 (Kỷ Mão), năm Ất Mão

Ngày Tiết khí: Thanh Minh

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Ngày
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Năm
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 6/4/2035 dương lịch (âm lịch ngày 28/2/2035 )

Giờ hoàng đạo ngày 6/4/2035

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 6/4/2035

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành

Ngày : Đinh Dậu tức Chi sinh Can (Kim Khắc Hoả), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật)

Nạp m: Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Ất Mão va Quý Mão va Quý Tỵ va Quý Hợi.

Ngày này thuộc hành undefined khắc với hành Hoả, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Hoả

Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu, Tỵ thành Kim Cục.

| Xung Thìn, hình , hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Xem ngày 6/4/2035 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 4 năm 2035 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/4: Ngày cá tháng tư
  • Ngày 13/4: Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
  • Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
  • Ngày 22/4: Ngày Trái đất
  • Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2035

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2035

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data