Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2023 - ALịch(24/9/2023)

Ngày 7 tháng 11 năm 2023 dương lịch 2023 Thứ Ba, âm lịch là ngày 24 tháng 9 năm 2023 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Kỷ Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết ngày bên dưới.

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 7 tháng 11 năm 2023.

Âm lịch ngày 24/9/2023 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 24/9 là ngày Kỷ Tỵ tháng 9 năm 2023(Quý Mão).

Hành Thuỷ - Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu) - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Ngày Tiết khí: Lập đông

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

THÔNG TIN NGÀY ÂM DƯƠNG LỊCH 7/ 11

Tháng 11 năm 2023

7

Tháng Chín năm 2023
24
Tiết Lập đông
Giờ Giáp Tý
Ngày 24 ( Kỷ Tỵ )
Tháng 9 ( Nhâm Tuất )
Năm 2023 ( Quý Mão )
Giờ Hoàng Đạo : Sửu ( 1h-3h ), Thìn ( 7h-9h ), Ngọ ( 11h-13h ), Mùi ( 13h-15h ), Tuất ( 19h-21h ), Hợi ( 21h-23h )
 

Tháng 11 năm 2023

 
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
18/9
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
 
 
 
 
 
 

Xem ngày tốt xấu âm lịch 24/9/2023

Ngày 7/11/2023 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 24/9/2023 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng 11 dương lịch (Nhâm Tuất), năm Quý Mão

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Ngày
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 7/11/2023 dương lịch (âm lịch ngày 24/9/2023 )

Giờ hoàng đạo ngày 7/11/2023

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 7/11/2023

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ tỵ tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Hỏa tinh. Vào ngày này làm ăn có thể gặp trục trặc, hao hụt tiền bạc, đề cử thăng quan khó thành. Vì thế quý bạn nên tránh nhậm chức, ký kết, hợp tác làm ăn.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 7/11/2023 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 2023 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

  • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam
ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả
Xem lịch âm các tháng năm 2023
Xem lịch âm các năm tiếp theo

loading data