Lịch âm ngày 7 tháng 12 năm 2004 - Âm Lịch(26/10/2004)
Ngày 7 tháng 12 năm 2004 dương lịch là ngày 26 âm lịch tháng 10 năm 2004. Hãy xem ngày âm 26/10 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 7 tháng 12 năm 2004.
Âm lịch: 26/10/2004. Ngày Canh Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (26/10/2004) bên dưới.
Âm lịch ngày 26/10/2004 tốt xấu cho việc gì?
Ngày âm lịch 26/10 là ngày Canh Thân tháng 10 năm 2004(Giáp Thân).
Hành Hoả - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Trừ
Ngày Tiết khí: Đại tuyết
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 26/10/2004
Ngày 7/12/2004 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 26/10/2004 tức ngày Canh Thân, tháng 12 dương lịch 2004 (Ất Hợi), năm Giáp Thân
Ngày Tiết khí: Đại tuyết
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngày
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 7/12/2004 dương lịch (âm lịch ngày 26/10/2004 )
Giờ hoàng đạo ngày 7/12/2004
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 7/12/2004
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngày : canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngày 7/12/2004 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 12 năm 2004 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/10: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
- Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
- Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.