Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1951 - Âm Lịch(2/1/1951)

Ngày 7 tháng 2 năm 1951 dương lịch là ngày 2 âm lịch tháng 1 năm 1951. Hãy xem ngày âm 2/1 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 2/1/1951 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 7 tháng 2 năm 1951.

Âm lịch: 2/1/1951. Ngày Mậu Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (2/1/1951) bên dưới.

Ngày âm lịch 2/1 là ngày Mậu Dần tháng 1 năm 1951(Tân Mão).

Hành Kim - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) -

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Việc nên và không nên làm ngày 7/2/1951 - Âm Lịch(2/1/1951)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày âm hôm nay 2 - 1 - 1951

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 2 năm 1951

7

Tháng Giêng năm 1951
2

Giờ Nhâm Tý

Ngày Mậu Dần, Tháng 1 ( Canh Dần )

Ngày
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
 

Tháng 2 năm 1951

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
25/12
2
26
3
27
4
28
5
29
6
Mòng 1 Tết
1/1
7
Mòng 2 Tết
2
8
Mòng 3 Tết
3
9
Mòng 4 Tết
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
Rằm Tháng Giêng
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 2/1/1951

Ngày 7/2/1951 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 2/1/1951 tức ngày Mậu Dần, tháng 2 dương lịch 1951 (Canh Dần), năm Tân Mão

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Ngày
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Tháng
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 7/2/1951 dương lịch (âm lịch ngày 2/1/1951 )

Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1951

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 7/2/1951

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu dần tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 7/2/1951 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 2 năm 1951 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/1: Mòng 1 Tết

    Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 2/1: Mòng 2 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 2 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 3/1: Mòng 3 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 3 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 4/1: Mòng 4 Tết

    Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)

  • Ngày 15/1: Rằm Tháng Giêng

    hay Tết Nguyên Tiêu được xem là một dịp lễ rất quan trọng trong năm. Người Việt ta có câu “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng”, để chỉ đến tầm quan trọng của dịp lễ. Vào ngày này, người dân sẽ cùng nhau đi chùa, chuẩn bị mâm cúng thịnh soạn, nhằm cầu may mắn, phước lành. Hãy cùng Nguyễn Kim tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của dịp lễ này và cách chuẩn bị mâm cúng nhé!

  • Ngày 4/1 - 16 tháng 1: Hội Xuân Núi Bà Tây Ninh

  • Ngày 5/1: Hội Đống Đa Đống Đa, Hà Nội

  • Ngày Mùng 4 - 5 Tết âm lịch: Tây Sơn, Bình Định

  • Ngày 5/1: Hội Liễu Đôi Hà Nam

  • Ngày 6/1 - 10 tháng 1: Hội đền Hai Bà Trưng Mê Linh, Hà Nội

  • Ngày 6/1 đến hạ tuần tháng 3: Hội Chùa Hương Mỹ Đức, Hà Nội

  • Ngày 8/1 - 10/1: Hội Chùa Đậu Thường Tín, Hà Nội

  • Ngày Một ngày trong tháng 3: Lễ hội đua Voi Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

  • Ngày 13 tháng 1: Hội Lim Tiên Du, Bắc Ninh

  • Ngày 16 tháng 1 - 22 tháng 1 : Hội Côn Sơn Hải Dương

  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa

  • Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược

  • Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.

  • Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO

  • Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương

  • Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris

    Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1951

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1951

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data