Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1955 - Âm Lịch(15/1/1955)
Ngày 7 tháng 2 năm 1955 dương lịch là ngày 15 âm lịch tháng 1 năm 1955. Hãy xem ngày âm 15/1 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 15/1/1955 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 7 tháng 2 năm 1955.
Âm lịch: 15/1/1955. Ngày Kỷ Hợi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (15/1/1955) bên dưới.
Ngày âm lịch 15/1 là ngày Kỷ Hợi tháng 1 năm 1955(Ất Mùi).
Hành - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Kiến
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Việc nên và không nên làm ngày 7/2/1955 - Âm Lịch(15/1/1955)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Âm lịch ngày 15 - 1 - 1955
7
Giờ Giáp Tý
Ngày Kỷ Hợi, Tháng 1 ( Mậu Dần )
Xem ngày tốt xấu âm lịch 15/1/1955
Ngày 7/2/1955 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 15/1/1955 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 2 dương lịch 1955 (Mậu Dần), năm Ất Mùi
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 7/2/1955 dương lịch (âm lịch ngày 15/1/1955 )
Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1955
Giờ Hắc Đạo ngày 7/2/1955
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 7/2/1955 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 1955 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2/1: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 2 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3/1: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 3 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4/1: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 15/1: Rằm Tháng Giêng
hay Tết Nguyên Tiêu được xem là một dịp lễ rất quan trọng trong năm. Người Việt ta có câu “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng”, để chỉ đến tầm quan trọng của dịp lễ. Vào ngày này, người dân sẽ cùng nhau đi chùa, chuẩn bị mâm cúng thịnh soạn, nhằm cầu may mắn, phước lành. Hãy cùng Nguyễn Kim tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của dịp lễ này và cách chuẩn bị mâm cúng nhé!
- Ngày 4/1 - 16 tháng 1: Hội Xuân Núi Bà Tây Ninh
- Ngày 5/1: Hội Đống Đa Đống Đa, Hà Nội
- Ngày Mùng 4 - 5 Tết âm lịch: Tây Sơn, Bình Định
- Ngày 5/1: Hội Liễu Đôi Hà Nam
- Ngày 6/1 - 10 tháng 1: Hội đền Hai Bà Trưng Mê Linh, Hà Nội
- Ngày 6/1 đến hạ tuần tháng 3: Hội Chùa Hương Mỹ Đức, Hà Nội
- Ngày 8/1 - 10/1: Hội Chùa Đậu Thường Tín, Hà Nội
- Ngày Một ngày trong tháng 3: Lễ hội đua Voi Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Ngày 13 tháng 1: Hội Lim Tiên Du, Bắc Ninh
- Ngày 16 tháng 1 - 22 tháng 1 : Hội Côn Sơn Hải Dương
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam