Lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 1933 - Âm Lịch(21/10/1933)

Ngày 8 tháng 12 năm 1933 dương lịch là ngày 21 âm lịch tháng 10 năm 1933. Hãy xem ngày âm 21/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 21/10/1933 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 8 tháng 12 năm 1933.

Âm lịch: 21/10/1933. Ngày Mậu Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (21/10/1933) bên dưới.

Ngày âm lịch 21/10 là ngày Mậu Thân tháng 10 năm 1933(Quý Dậu).

Hành - Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) - Trực Trừ

Ngày Tiết khí: Đại tuyết

Việc nên và không nên làm ngày 8/12/1933 - Âm Lịch(21/10/1933)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày Thọ tử (Trăm sự đều kỵ )

Âm lịch ngày 21 - 10 - 1933

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 12 năm 1933

8

Tháng Mười năm 1933
21

Giờ Nhâm Tý

Ngày Mậu Thân, Tháng 10 ( Quý Hợi )

Ngày
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
 

Tháng 12 năm 1933

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
14/10
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/11
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 21/10/1933

Ngày 8/12/1933 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 21/10/1933 tức ngày Mậu Thân, tháng 12 dương lịch 1933 (Quý Hợi), năm Quý Dậu

Ngày Tiết khí: Đại tuyết

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần

Ngày
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 8/12/1933 dương lịch (âm lịch ngày 21/10/1933 )

Giờ hoàng đạo ngày 8/12/1933

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 8/12/1933

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu thân tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 8/12/1933 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 12 năm 1933 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/10: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

  • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

  • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

  • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
  • Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1933

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1933

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data