Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2029 - Âm Lịch(25/2/2029)
Ngày 8 tháng 4 năm 2029 dương lịch là ngày 25 âm lịch tháng 2 năm 2029. Hãy xem ngày âm 25/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 25/2/2029 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 8 tháng 4 năm 2029.
Âm lịch: 25/2/2029. Ngày Mậu Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (25/2/2029) bên dưới.
Ngày âm lịch 25/2 là ngày Mậu Thìn tháng 2 năm 2029(Kỷ Dậu).
Hành Mộc - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Trừ
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Việc nên và không nên làm ngày 8/4/2029 - Âm Lịch(25/2/2029)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/2/2029
Ngày 8/4/2029 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 25/2/2029 tức ngày Mậu Thìn, tháng 4 dương lịch 2029 (Đinh Mão), năm Kỷ Dậu
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Năm
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 8/4/2029 dương lịch (âm lịch ngày 25/2/2029 )
Giờ hoàng đạo ngày 8/4/2029
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 8/4/2029
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngày : mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 8/4/2029 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 4 năm 2029 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
- Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 1/4:
Ngày cá tháng tư
- Ngày 13/4:
Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
- Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
- Ngày 22/4: Ngày Trái đất
- Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước