Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2031 - Âm Lịch(25/9/2031)
Ngày 9 tháng 11 năm 2031 dương lịch là ngày 25 âm lịch tháng 9 năm 2031. Hãy xem ngày âm 25/9 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 11 năm 2031.
Âm lịch: 25/9/2031. Ngày Quý Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (25/9/2031) bên dưới.
Âm lịch ngày 25/9/2031 tốt xấu cho việc gì?
Ngày âm lịch 25/9 là ngày Quý Sửu tháng 9 năm 2031(Tân Hợi).
Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) -
Ngày Tiết khí: Lập đông
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/9/2031
Ngày 9/11/2031 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 25/9/2031 tức ngày Quý Sửu, tháng 11 dương lịch 2031 (Mậu Tuất), năm Tân Hợi
Ngày Tiết khí: Lập đông
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Tháng
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/11/2031 dương lịch (âm lịch ngày 25/9/2031 )
Giờ hoàng đạo ngày 9/11/2031
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 9/11/2031
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngày : quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngày 9/11/2031 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 11 năm 2031 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
- Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam