Lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 1951 - Âm Lịch(11/11/1951)

Ngày 9 tháng 12 năm 1951 dương lịch là ngày 11 âm lịch tháng 11 năm 1951. Hãy xem ngày âm 11/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/11/1951 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 12 năm 1951.

Âm lịch: 11/11/1951. Ngày Quý Mùi có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (11/11/1951) bên dưới.

Ngày âm lịch 11/11 là ngày Quý Mùi tháng 11 năm 1951(Tân Mão).

Hành - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Đại tuyết

Việc nên và không nên làm ngày 9/12/1951 - Âm Lịch(11/11/1951)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)

Ngày âm hôm nay 11 - 11 - 1951

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 12 năm 1951

9

Tháng Một năm 1951
11

Giờ Nhâm Tý

Ngày Quý Mùi, Tháng 11 ( Canh Tý )

Ngày
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Tháng
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
 

Tháng 12 năm 1951

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
3/11
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
29
2
30
3
31
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 11/11/1951

Ngày 9/12/1951 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 11/11/1951 tức ngày Quý Mùi, tháng 12 dương lịch 1951 (Canh Tý), năm Tân Mão

Ngày Tiết khí: Đại tuyết

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Ngày
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Tháng
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/12/1951 dương lịch (âm lịch ngày 11/11/1951 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/12/1951

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/12/1951

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý mùi tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 9/12/1951 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 12 năm 1951 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/11: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 14,15,16 tháng 11: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp

  • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

  • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
  • Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1951

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1951

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data