Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 1959
Coi ngày tốt xấu tháng 10/1959
Dương lịch: Ngày 01 Tháng 10 năm 1959. Âm lịch: Ngày 29 Tháng 8 (Quý Dậu) năm 1959(Kỷ Hợi).
xem ngày tốt tháng 10 năm 1959 thông qua công Lịch âm dương ngũ hành mệnh đẽ xem tháng 10/1959 ngày xem có ngày nào tốt, ngày đẹp, ngày tốc hỷ tháng 10 năm 1959, những ngày nào xấu trong tháng 10 để tránh. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu ngày tốt xấu theo tháng 10 năm 1959 để biết xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác trong tháng 10/1959 là một phần quan trọng trong văn hóa của người Việt.
Hãy cùng xemlicham.me Chọn tháng bất kỳ để xem những ngày tốt trong các tháng đi đii!!!.
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 8 29 |
Thứ Năm: 1/10/1959 (29/8/1959 Âm lịch)
Ngày 1/10/1959 dương lịch (29/8/1959 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 1/10/1959 dương lịch (29/8/1959 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 1/10/1959 dương lịch (29/8/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 1/10/1959 dương lịch (29/8/1959 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 1 |
Thứ Sáu: 2/10/1959 (1/9/1959 Âm lịch)
Ngày 2/10/1959 dương lịch (1/9/1959 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 2/10/1959 dương lịch (1/9/1959 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 2/10/1959 dương lịch (1/9/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 2/10/1959 dương lịch (1/9/1959 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 2 |
Thứ Bảy: 3/10/1959 (2/9/1959 Âm lịch)
Ngày 3/10/1959 dương lịch (2/9/1959 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 3/10/1959 dương lịch (2/9/1959 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 3/10/1959 dương lịch (2/9/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 3/10/1959 dương lịch (2/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 3 |
Chủ Nhật: 4/10/1959 (3/9/1959 Âm lịch)
Ngày 4/10/1959 dương lịch (3/9/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 4/10/1959 dương lịch (3/9/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 4/10/1959 dương lịch (3/9/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 4/10/1959 dương lịch (3/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 4/10/1959 dương lịch (3/9/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 4 |
Thứ Hai: 5/10/1959 (4/9/1959 Âm lịch)
Ngày 5/10/1959 dương lịch (4/9/1959 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 5/10/1959 dương lịch (4/9/1959 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 5/10/1959 dương lịch (4/9/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 5/10/1959 dương lịch (4/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 5 |
Thứ Ba: 6/10/1959 (5/9/1959 Âm lịch)
Ngày 6/10/1959 dương lịch (5/9/1959 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 6/10/1959 dương lịch (5/9/1959 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 6/10/1959 dương lịch (5/9/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 6/10/1959 dương lịch (5/9/1959 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 6 |
Thứ Tư: 7/10/1959 (6/9/1959 Âm lịch)
Ngày 7/10/1959 dương lịch (6/9/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 7/10/1959 dương lịch (6/9/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 7/10/1959 dương lịch (6/9/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 7/10/1959 dương lịch (6/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 7 |
Thứ Năm: 8/10/1959 (7/9/1959 Âm lịch)
Ngày 8/10/1959 dương lịch (7/9/1959 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 8/10/1959 dương lịch (7/9/1959 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 8/10/1959 dương lịch (7/9/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 8/10/1959 dương lịch (7/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Ngày 8/10/1959 dương lịch (7/9/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 8 |
Thứ Sáu: 9/10/1959 (8/9/1959 Âm lịch)
Ngày 9/10/1959 dương lịch (8/9/1959 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 9/10/1959 dương lịch (8/9/1959 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 9/10/1959 dương lịch (8/9/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 9/10/1959 dương lịch (8/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 9 |
Thứ Bảy: 10/10/1959 (9/9/1959 Âm lịch)
Ngày 10/10/1959 dương lịch (9/9/1959 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 10/10/1959 dương lịch (9/9/1959 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 10/10/1959 dương lịch (9/9/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 10/10/1959 dương lịch (9/9/1959 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 10 |
Chủ Nhật: 11/10/1959 (10/9/1959 Âm lịch)
Ngày 11/10/1959 dương lịch (10/9/1959 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 11/10/1959 dương lịch (10/9/1959 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 11/10/1959 dương lịch (10/9/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 11/10/1959 dương lịch (10/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 11 |
Thứ Hai: 12/10/1959 (11/9/1959 Âm lịch)
Ngày 12/10/1959 dương lịch (11/9/1959 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 12/10/1959 dương lịch (11/9/1959 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 12/10/1959 dương lịch (11/9/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 12/10/1959 dương lịch (11/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 12 |
Thứ Ba: 13/10/1959 (12/9/1959 Âm lịch)
Ngày 13/10/1959 dương lịch (12/9/1959 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 13/10/1959 dương lịch (12/9/1959 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 13/10/1959 dương lịch (12/9/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 13/10/1959 dương lịch (12/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 13 |
Thứ Tư: 14/10/1959 (13/9/1959 Âm lịch)
Ngày 14/10/1959 dương lịch (13/9/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 14/10/1959 dương lịch (13/9/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 14/10/1959 dương lịch (13/9/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 14/10/1959 dương lịch (13/9/1959 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Ngày 14/10/1959 dương lịch (13/9/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 14 |
Thứ Năm: 15/10/1959 (14/9/1959 Âm lịch)
Ngày 15/10/1959 dương lịch (14/9/1959 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 15/10/1959 dương lịch (14/9/1959 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 15/10/1959 dương lịch (14/9/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 15/10/1959 dương lịch (14/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 15 |
Thứ Sáu: 16/10/1959 (15/9/1959 Âm lịch)
Ngày 16/10/1959 dương lịch (15/9/1959 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 16/10/1959 dương lịch (15/9/1959 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 16/10/1959 dương lịch (15/9/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 16/10/1959 dương lịch (15/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 16 |
Thứ Bảy: 17/10/1959 (16/9/1959 Âm lịch)
Ngày 17/10/1959 dương lịch (16/9/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 17/10/1959 dương lịch (16/9/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 17/10/1959 dương lịch (16/9/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 17/10/1959 dương lịch (16/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 17 |
Chủ Nhật: 18/10/1959 (17/9/1959 Âm lịch)
Ngày 18/10/1959 dương lịch (17/9/1959 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 18/10/1959 dương lịch (17/9/1959 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 18/10/1959 dương lịch (17/9/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 18/10/1959 dương lịch (17/9/1959 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 18 |
Thứ Hai: 19/10/1959 (18/9/1959 Âm lịch)
Ngày 19/10/1959 dương lịch (18/9/1959 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 19/10/1959 dương lịch (18/9/1959 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 19/10/1959 dương lịch (18/9/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 19/10/1959 dương lịch (18/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Ngày 19/10/1959 dương lịch (18/9/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 19 |
Thứ Ba: 20/10/1959 (19/9/1959 Âm lịch)
Ngày 20/10/1959 dương lịch (19/9/1959 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 20/10/1959 dương lịch (19/9/1959 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 20/10/1959 dương lịch (19/9/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 20/10/1959 dương lịch (19/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 20 |
Thứ Tư: 21/10/1959 (20/9/1959 Âm lịch)
Ngày 21/10/1959 dương lịch (20/9/1959 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 21/10/1959 dương lịch (20/9/1959 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 21/10/1959 dương lịch (20/9/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 21/10/1959 dương lịch (20/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 21 |
Thứ Năm: 22/10/1959 (21/9/1959 Âm lịch)
Ngày 22/10/1959 dương lịch (21/9/1959 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 22/10/1959 dương lịch (21/9/1959 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 22/10/1959 dương lịch (21/9/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 22/10/1959 dương lịch (21/9/1959 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 22 |
Thứ Sáu: 23/10/1959 (22/9/1959 Âm lịch)
Ngày 23/10/1959 dương lịch (22/9/1959 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 23/10/1959 dương lịch (22/9/1959 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 23/10/1959 dương lịch (22/9/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 23/10/1959 dương lịch (22/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Ngày 23/10/1959 dương lịch (22/9/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 23 |
Thứ Bảy: 24/10/1959 (23/9/1959 Âm lịch)
Ngày 24/10/1959 dương lịch (23/9/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 24/10/1959 dương lịch (23/9/1959 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 24/10/1959 dương lịch (23/9/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 24/10/1959 dương lịch (23/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 24 |
Chủ Nhật: 25/10/1959 (24/9/1959 Âm lịch)
Ngày 25/10/1959 dương lịch (24/9/1959 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 25/10/1959 dương lịch (24/9/1959 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 25/10/1959 dương lịch (24/9/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 25/10/1959 dương lịch (24/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 25 |
Thứ Hai: 26/10/1959 (25/9/1959 Âm lịch)
Ngày 26/10/1959 dương lịch (25/9/1959 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 26/10/1959 dương lịch (25/9/1959 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 26/10/1959 dương lịch (25/9/1959 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 26/10/1959 dương lịch (25/9/1959 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Ngày 26/10/1959 dương lịch (25/9/1959 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 26 |
Thứ Ba: 27/10/1959 (26/9/1959 Âm lịch)
Ngày 27/10/1959 dương lịch (26/9/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 27/10/1959 dương lịch (26/9/1959 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 27/10/1959 dương lịch (26/9/1959 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 27/10/1959 dương lịch (26/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 27 |
Thứ Tư: 28/10/1959 (27/9/1959 Âm lịch)
Ngày 28/10/1959 dương lịch (27/9/1959 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 28/10/1959 dương lịch (27/9/1959 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 28/10/1959 dương lịch (27/9/1959 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 28/10/1959 dương lịch (27/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 28/10/1959 dương lịch (27/9/1959 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 28 |
Thứ Năm: 29/10/1959 (28/9/1959 Âm lịch)
Ngày 29/10/1959 dương lịch (28/9/1959 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 29/10/1959 dương lịch (28/9/1959 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 29/10/1959 dương lịch (28/9/1959 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 29/10/1959 dương lịch (28/9/1959 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 29 |
Thứ Sáu: 30/10/1959 (29/9/1959 Âm lịch)
Ngày 30/10/1959 dương lịch (29/9/1959 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 30/10/1959 dương lịch (29/9/1959 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 30/10/1959 dương lịch (29/9/1959 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 30/10/1959 dương lịch (29/9/1959 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 10 Âm Lịch Tháng 9 30 |
Thứ Bảy: 31/10/1959 (30/9/1959 Âm lịch)
Ngày 31/10/1959 dương lịch (30/9/1959 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 31/10/1959 dương lịch (30/9/1959 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 31/10/1959 dương lịch (30/9/1959 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 31/10/1959 dương lịch (30/9/1959 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.
Xem ngày tốt các tháng năm 1959
- Xem ngày nào tốt tháng 12 năm 2024
- Xem ngày nào tốt tháng 01 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 02 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 03 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 04 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 05 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 06 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 07 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 08 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 09 năm 2025