Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 1958
Coi ngày tốt xấu tháng 11/1958
Dương lịch: Ngày 01 Tháng 11 năm 1958. Âm lịch: Ngày 20 Tháng 9 (Nhâm Tuất) năm 1958(Mậu Tuất).
xem ngày tốt tháng 11 năm 1958 thông qua công Lịch âm dương ngũ hành mệnh đẽ xem tháng 11/1958 ngày xem có ngày nào tốt, ngày đẹp, ngày tốc hỷ tháng 11 năm 1958, những ngày nào xấu trong tháng 11 để tránh. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu ngày tốt xấu theo tháng 11 năm 1958 để biết xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác trong tháng 11/1958 là một phần quan trọng trong văn hóa của người Việt.
Hãy cùng xemlicham.me Chọn tháng bất kỳ để xem những ngày tốt trong các tháng đi đii!!!.
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 20 |
Thứ Bảy: 1/11/1958 (20/9/1958 Âm lịch)
Ngày 1/11/1958 dương lịch (20/9/1958 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 1/11/1958 dương lịch (20/9/1958 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 1/11/1958 dương lịch (20/9/1958 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 1/11/1958 dương lịch (20/9/1958 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 21 |
Chủ Nhật: 2/11/1958 (21/9/1958 Âm lịch)
Ngày 2/11/1958 dương lịch (21/9/1958 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 2/11/1958 dương lịch (21/9/1958 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 2/11/1958 dương lịch (21/9/1958 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 2/11/1958 dương lịch (21/9/1958 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 22 |
Thứ Hai: 3/11/1958 (22/9/1958 Âm lịch)
Ngày 3/11/1958 dương lịch (22/9/1958 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 3/11/1958 dương lịch (22/9/1958 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 3/11/1958 dương lịch (22/9/1958 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 3/11/1958 dương lịch (22/9/1958 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Ngày 3/11/1958 dương lịch (22/9/1958 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 23 |
Thứ Ba: 4/11/1958 (23/9/1958 Âm lịch)
Ngày 4/11/1958 dương lịch (23/9/1958 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 4/11/1958 dương lịch (23/9/1958 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 4/11/1958 dương lịch (23/9/1958 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 4/11/1958 dương lịch (23/9/1958 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 24 |
Thứ Tư: 5/11/1958 (24/9/1958 Âm lịch)
Ngày 5/11/1958 dương lịch (24/9/1958 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 5/11/1958 dương lịch (24/9/1958 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 5/11/1958 dương lịch (24/9/1958 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 5/11/1958 dương lịch (24/9/1958 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 25 |
Thứ Năm: 6/11/1958 (25/9/1958 Âm lịch)
Ngày 6/11/1958 dương lịch (25/9/1958 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 6/11/1958 dương lịch (25/9/1958 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 6/11/1958 dương lịch (25/9/1958 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 6/11/1958 dương lịch (25/9/1958 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Ngày 6/11/1958 dương lịch (25/9/1958 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 26 |
Thứ Sáu: 7/11/1958 (26/9/1958 Âm lịch)
Ngày 7/11/1958 dương lịch (26/9/1958 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 7/11/1958 dương lịch (26/9/1958 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 7/11/1958 dương lịch (26/9/1958 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 7/11/1958 dương lịch (26/9/1958 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 27 |
Thứ Bảy: 8/11/1958 (27/9/1958 Âm lịch)
Ngày 8/11/1958 dương lịch (27/9/1958 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 8/11/1958 dương lịch (27/9/1958 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 8/11/1958 dương lịch (27/9/1958 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 8/11/1958 dương lịch (27/9/1958 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 8/11/1958 dương lịch (27/9/1958 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 28 |
Chủ Nhật: 9/11/1958 (28/9/1958 Âm lịch)
Ngày 9/11/1958 dương lịch (28/9/1958 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 9/11/1958 dương lịch (28/9/1958 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 9/11/1958 dương lịch (28/9/1958 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 9/11/1958 dương lịch (28/9/1958 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 9 29 |
Thứ Hai: 10/11/1958 (29/9/1958 Âm lịch)
Ngày 10/11/1958 dương lịch (29/9/1958 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 10/11/1958 dương lịch (29/9/1958 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 10/11/1958 dương lịch (29/9/1958 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 10/11/1958 dương lịch (29/9/1958 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 1 |
Thứ Ba: 11/11/1958 (1/10/1958 Âm lịch)
Ngày 11/11/1958 dương lịch (1/10/1958 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 11/11/1958 dương lịch (1/10/1958 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 11/11/1958 dương lịch (1/10/1958 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 11/11/1958 dương lịch (1/10/1958 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 2 |
Thứ Tư: 12/11/1958 (2/10/1958 Âm lịch)
Ngày 12/11/1958 dương lịch (2/10/1958 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 12/11/1958 dương lịch (2/10/1958 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 12/11/1958 dương lịch (2/10/1958 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 12/11/1958 dương lịch (2/10/1958 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 3 |
Thứ Năm: 13/11/1958 (3/10/1958 Âm lịch)
Ngày 13/11/1958 dương lịch (3/10/1958 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 13/11/1958 dương lịch (3/10/1958 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 13/11/1958 dương lịch (3/10/1958 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 13/11/1958 dương lịch (3/10/1958 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Ngày 13/11/1958 dương lịch (3/10/1958 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 4 |
Thứ Sáu: 14/11/1958 (4/10/1958 Âm lịch)
Ngày 14/11/1958 dương lịch (4/10/1958 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 14/11/1958 dương lịch (4/10/1958 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 14/11/1958 dương lịch (4/10/1958 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 14/11/1958 dương lịch (4/10/1958 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 5 |
Thứ Bảy: 15/11/1958 (5/10/1958 Âm lịch)
Ngày 15/11/1958 dương lịch (5/10/1958 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 15/11/1958 dương lịch (5/10/1958 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 15/11/1958 dương lịch (5/10/1958 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 15/11/1958 dương lịch (5/10/1958 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 6 |
Chủ Nhật: 16/11/1958 (6/10/1958 Âm lịch)
Ngày 16/11/1958 dương lịch (6/10/1958 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 16/11/1958 dương lịch (6/10/1958 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 16/11/1958 dương lịch (6/10/1958 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 16/11/1958 dương lịch (6/10/1958 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 7 |
Thứ Hai: 17/11/1958 (7/10/1958 Âm lịch)
Ngày 17/11/1958 dương lịch (7/10/1958 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 17/11/1958 dương lịch (7/10/1958 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 17/11/1958 dương lịch (7/10/1958 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 17/11/1958 dương lịch (7/10/1958 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày 17/11/1958 dương lịch (7/10/1958 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 8 |
Thứ Ba: 18/11/1958 (8/10/1958 Âm lịch)
Ngày 18/11/1958 dương lịch (8/10/1958 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 18/11/1958 dương lịch (8/10/1958 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 18/11/1958 dương lịch (8/10/1958 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 18/11/1958 dương lịch (8/10/1958 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 9 |
Thứ Tư: 19/11/1958 (9/10/1958 Âm lịch)
Ngày 19/11/1958 dương lịch (9/10/1958 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 19/11/1958 dương lịch (9/10/1958 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 19/11/1958 dương lịch (9/10/1958 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 19/11/1958 dương lịch (9/10/1958 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 10 |
Thứ Năm: 20/11/1958 (10/10/1958 Âm lịch)
Ngày 20/11/1958 dương lịch (10/10/1958 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 20/11/1958 dương lịch (10/10/1958 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 20/11/1958 dương lịch (10/10/1958 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 20/11/1958 dương lịch (10/10/1958 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 11 |
Thứ Sáu: 21/11/1958 (11/10/1958 Âm lịch)
Ngày 21/11/1958 dương lịch (11/10/1958 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 21/11/1958 dương lịch (11/10/1958 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 21/11/1958 dương lịch (11/10/1958 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 21/11/1958 dương lịch (11/10/1958 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 12 |
Thứ Bảy: 22/11/1958 (12/10/1958 Âm lịch)
Ngày 22/11/1958 dương lịch (12/10/1958 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 22/11/1958 dương lịch (12/10/1958 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 22/11/1958 dương lịch (12/10/1958 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 22/11/1958 dương lịch (12/10/1958 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 13 |
Chủ Nhật: 23/11/1958 (13/10/1958 Âm lịch)
Ngày 23/11/1958 dương lịch (13/10/1958 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 23/11/1958 dương lịch (13/10/1958 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 23/11/1958 dương lịch (13/10/1958 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 23/11/1958 dương lịch (13/10/1958 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày 23/11/1958 dương lịch (13/10/1958 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 14 |
Thứ Hai: 24/11/1958 (14/10/1958 Âm lịch)
Ngày 24/11/1958 dương lịch (14/10/1958 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 24/11/1958 dương lịch (14/10/1958 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 24/11/1958 dương lịch (14/10/1958 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 24/11/1958 dương lịch (14/10/1958 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 15 |
Thứ Ba: 25/11/1958 (15/10/1958 Âm lịch)
Ngày 25/11/1958 dương lịch (15/10/1958 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 25/11/1958 dương lịch (15/10/1958 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 25/11/1958 dương lịch (15/10/1958 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 25/11/1958 dương lịch (15/10/1958 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 16 |
Thứ Tư: 26/11/1958 (16/10/1958 Âm lịch)
Ngày 26/11/1958 dương lịch (16/10/1958 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 26/11/1958 dương lịch (16/10/1958 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 26/11/1958 dương lịch (16/10/1958 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 26/11/1958 dương lịch (16/10/1958 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 17 |
Thứ Năm: 27/11/1958 (17/10/1958 Âm lịch)
Ngày 27/11/1958 dương lịch (17/10/1958 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 27/11/1958 dương lịch (17/10/1958 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 27/11/1958 dương lịch (17/10/1958 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 27/11/1958 dương lịch (17/10/1958 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 18 |
Thứ Sáu: 28/11/1958 (18/10/1958 Âm lịch)
Ngày 28/11/1958 dương lịch (18/10/1958 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 28/11/1958 dương lịch (18/10/1958 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 28/11/1958 dương lịch (18/10/1958 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 28/11/1958 dương lịch (18/10/1958 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt Ngày 28/11/1958 dương lịch (18/10/1958 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 19 |
Thứ Bảy: 29/11/1958 (19/10/1958 Âm lịch)
Ngày 29/11/1958 dương lịch (19/10/1958 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 29/11/1958 dương lịch (19/10/1958 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 29/11/1958 dương lịch (19/10/1958 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 29/11/1958 dương lịch (19/10/1958 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 20 |
Chủ Nhật: 30/11/1958 (20/10/1958 Âm lịch)
Ngày 30/11/1958 dương lịch (20/10/1958 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 30/11/1958 dương lịch (20/10/1958 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 30/11/1958 dương lịch (20/10/1958 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 30/11/1958 dương lịch (20/10/1958 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.
Xem ngày tốt các tháng năm 1958
- Xem ngày nào tốt tháng 12 năm 2024
- Xem ngày nào tốt tháng 01 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 02 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 03 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 04 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 05 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 06 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 07 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 08 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 09 năm 2025