Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 1976
Coi ngày tốt xấu tháng 3/1976
Dương lịch: Ngày 01 Tháng 3 năm 1976. Âm lịch: Ngày 1 Tháng 2 (Tân Mão) năm 1976(Bính Thìn).
xem ngày tốt tháng 3 năm 1976 thông qua công Lịch âm dương ngũ hành mệnh đẽ xem tháng 3/1976 ngày xem có ngày nào tốt, ngày đẹp, ngày tốc hỷ tháng 3 năm 1976, những ngày nào xấu trong tháng 3 để tránh. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu ngày tốt xấu theo tháng 3 năm 1976 để biết xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác trong tháng 3/1976 là một phần quan trọng trong văn hóa của người Việt.
Hãy cùng xemlicham.me Chọn tháng bất kỳ để xem những ngày tốt trong các tháng đi đii!!!.
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 1 |
Thứ Hai: 1/3/1976 (1/2/1976 Âm lịch)
Ngày 1/3/1976 dương lịch (1/2/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 1/3/1976 dương lịch (1/2/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 1/3/1976 dương lịch (1/2/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 1/3/1976 dương lịch (1/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 2 |
Thứ Ba: 2/3/1976 (2/2/1976 Âm lịch)
Ngày 2/3/1976 dương lịch (2/2/1976 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 2/3/1976 dương lịch (2/2/1976 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 2/3/1976 dương lịch (2/2/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 2/3/1976 dương lịch (2/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 3 |
Thứ Tư: 3/3/1976 (3/2/1976 Âm lịch)
Ngày 3/3/1976 dương lịch (3/2/1976 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 3/3/1976 dương lịch (3/2/1976 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 3/3/1976 dương lịch (3/2/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 3/3/1976 dương lịch (3/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Ngày 3/3/1976 dương lịch (3/2/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 4 |
Thứ Năm: 4/3/1976 (4/2/1976 Âm lịch)
Ngày 4/3/1976 dương lịch (4/2/1976 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 4/3/1976 dương lịch (4/2/1976 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 4/3/1976 dương lịch (4/2/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 4/3/1976 dương lịch (4/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 5 |
Thứ Sáu: 5/3/1976 (5/2/1976 Âm lịch)
Ngày 5/3/1976 dương lịch (5/2/1976 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 5/3/1976 dương lịch (5/2/1976 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 5/3/1976 dương lịch (5/2/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 5/3/1976 dương lịch (5/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 6 |
Thứ Bảy: 6/3/1976 (6/2/1976 Âm lịch)
Ngày 6/3/1976 dương lịch (6/2/1976 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 6/3/1976 dương lịch (6/2/1976 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 6/3/1976 dương lịch (6/2/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 6/3/1976 dương lịch (6/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 7 |
Chủ Nhật: 7/3/1976 (7/2/1976 Âm lịch)
Ngày 7/3/1976 dương lịch (7/2/1976 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 7/3/1976 dương lịch (7/2/1976 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 7/3/1976 dương lịch (7/2/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 7/3/1976 dương lịch (7/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Ngày 7/3/1976 dương lịch (7/2/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 8 |
Thứ Hai: 8/3/1976 (8/2/1976 Âm lịch)
Ngày 8/3/1976 dương lịch (8/2/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 8/3/1976 dương lịch (8/2/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 8/3/1976 dương lịch (8/2/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 8/3/1976 dương lịch (8/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 9 |
Thứ Ba: 9/3/1976 (9/2/1976 Âm lịch)
Ngày 9/3/1976 dương lịch (9/2/1976 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 9/3/1976 dương lịch (9/2/1976 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 9/3/1976 dương lịch (9/2/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 9/3/1976 dương lịch (9/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 10 |
Thứ Tư: 10/3/1976 (10/2/1976 Âm lịch)
Ngày 10/3/1976 dương lịch (10/2/1976 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 10/3/1976 dương lịch (10/2/1976 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 10/3/1976 dương lịch (10/2/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 10/3/1976 dương lịch (10/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 11 |
Thứ Năm: 11/3/1976 (11/2/1976 Âm lịch)
Ngày 11/3/1976 dương lịch (11/2/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 11/3/1976 dương lịch (11/2/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 11/3/1976 dương lịch (11/2/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 11/3/1976 dương lịch (11/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Ngày 11/3/1976 dương lịch (11/2/1976 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 12 |
Thứ Sáu: 12/3/1976 (12/2/1976 Âm lịch)
Ngày 12/3/1976 dương lịch (12/2/1976 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 12/3/1976 dương lịch (12/2/1976 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 12/3/1976 dương lịch (12/2/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 12/3/1976 dương lịch (12/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 13 |
Thứ Bảy: 13/3/1976 (13/2/1976 Âm lịch)
Ngày 13/3/1976 dương lịch (13/2/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 13/3/1976 dương lịch (13/2/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 13/3/1976 dương lịch (13/2/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 13/3/1976 dương lịch (13/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Ngày 13/3/1976 dương lịch (13/2/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 14 |
Chủ Nhật: 14/3/1976 (14/2/1976 Âm lịch)
Ngày 14/3/1976 dương lịch (14/2/1976 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 14/3/1976 dương lịch (14/2/1976 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 14/3/1976 dương lịch (14/2/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 14/3/1976 dương lịch (14/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 15 |
Thứ Hai: 15/3/1976 (15/2/1976 Âm lịch)
Ngày 15/3/1976 dương lịch (15/2/1976 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 15/3/1976 dương lịch (15/2/1976 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 15/3/1976 dương lịch (15/2/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 15/3/1976 dương lịch (15/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 16 |
Thứ Ba: 16/3/1976 (16/2/1976 Âm lịch)
Ngày 16/3/1976 dương lịch (16/2/1976 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 16/3/1976 dương lịch (16/2/1976 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 16/3/1976 dương lịch (16/2/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 16/3/1976 dương lịch (16/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 17 |
Thứ Tư: 17/3/1976 (17/2/1976 Âm lịch)
Ngày 17/3/1976 dương lịch (17/2/1976 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 17/3/1976 dương lịch (17/2/1976 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 17/3/1976 dương lịch (17/2/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 17/3/1976 dương lịch (17/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 18 |
Thứ Năm: 18/3/1976 (18/2/1976 Âm lịch)
Ngày 18/3/1976 dương lịch (18/2/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 18/3/1976 dương lịch (18/2/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 18/3/1976 dương lịch (18/2/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 18/3/1976 dương lịch (18/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Ngày 18/3/1976 dương lịch (18/2/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 19 |
Thứ Sáu: 19/3/1976 (19/2/1976 Âm lịch)
Ngày 19/3/1976 dương lịch (19/2/1976 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 19/3/1976 dương lịch (19/2/1976 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 19/3/1976 dương lịch (19/2/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 19/3/1976 dương lịch (19/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 20 |
Thứ Bảy: 20/3/1976 (20/2/1976 Âm lịch)
Ngày 20/3/1976 dương lịch (20/2/1976 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 20/3/1976 dương lịch (20/2/1976 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 20/3/1976 dương lịch (20/2/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 20/3/1976 dương lịch (20/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 21 |
Chủ Nhật: 21/3/1976 (21/2/1976 Âm lịch)
Ngày 21/3/1976 dương lịch (21/2/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 21/3/1976 dương lịch (21/2/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 21/3/1976 dương lịch (21/2/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 21/3/1976 dương lịch (21/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 22 |
Thứ Hai: 22/3/1976 (22/2/1976 Âm lịch)
Ngày 22/3/1976 dương lịch (22/2/1976 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 22/3/1976 dương lịch (22/2/1976 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 22/3/1976 dương lịch (22/2/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 22/3/1976 dương lịch (22/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Ngày 22/3/1976 dương lịch (22/2/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 23 |
Thứ Ba: 23/3/1976 (23/2/1976 Âm lịch)
Ngày 23/3/1976 dương lịch (23/2/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 23/3/1976 dương lịch (23/2/1976 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 23/3/1976 dương lịch (23/2/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 23/3/1976 dương lịch (23/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 24 |
Thứ Tư: 24/3/1976 (24/2/1976 Âm lịch)
Ngày 24/3/1976 dương lịch (24/2/1976 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 24/3/1976 dương lịch (24/2/1976 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 24/3/1976 dương lịch (24/2/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 24/3/1976 dương lịch (24/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 25 |
Thứ Năm: 25/3/1976 (25/2/1976 Âm lịch)
Ngày 25/3/1976 dương lịch (25/2/1976 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 25/3/1976 dương lịch (25/2/1976 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 25/3/1976 dương lịch (25/2/1976 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 25/3/1976 dương lịch (25/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 26 |
Thứ Sáu: 26/3/1976 (26/2/1976 Âm lịch)
Ngày 26/3/1976 dương lịch (26/2/1976 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 26/3/1976 dương lịch (26/2/1976 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 26/3/1976 dương lịch (26/2/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 26/3/1976 dương lịch (26/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 27 |
Thứ Bảy: 27/3/1976 (27/2/1976 Âm lịch)
Ngày 27/3/1976 dương lịch (27/2/1976 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 27/3/1976 dương lịch (27/2/1976 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 27/3/1976 dương lịch (27/2/1976 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 27/3/1976 dương lịch (27/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Ngày 27/3/1976 dương lịch (27/2/1976 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 28 |
Chủ Nhật: 28/3/1976 (28/2/1976 Âm lịch)
Ngày 28/3/1976 dương lịch (28/2/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 28/3/1976 dương lịch (28/2/1976 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 28/3/1976 dương lịch (28/2/1976 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 28/3/1976 dương lịch (28/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 29 |
Thứ Hai: 29/3/1976 (29/2/1976 Âm lịch)
Ngày 29/3/1976 dương lịch (29/2/1976 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 29/3/1976 dương lịch (29/2/1976 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 29/3/1976 dương lịch (29/2/1976 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 29/3/1976 dương lịch (29/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 2 30 |
Thứ Ba: 30/3/1976 (30/2/1976 Âm lịch)
Ngày 30/3/1976 dương lịch (30/2/1976 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 30/3/1976 dương lịch (30/2/1976 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 30/3/1976 dương lịch (30/2/1976 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 30/3/1976 dương lịch (30/2/1976 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 3 Âm Lịch Tháng 3 1 |
Thứ Tư: 31/3/1976 (1/3/1976 Âm lịch)
Ngày 31/3/1976 dương lịch (1/3/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 31/3/1976 dương lịch (1/3/1976 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 31/3/1976 dương lịch (1/3/1976 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 31/3/1976 dương lịch (1/3/1976 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.
Xem ngày tốt các tháng năm 1976
- Xem ngày nào tốt tháng 12 năm 2024
- Xem ngày nào tốt tháng 01 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 02 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 03 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 04 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 05 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 06 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 07 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 08 năm 2025
- Xem ngày nào tốt tháng 09 năm 2025