Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 1975

Coi ngày tốt xấu tháng 6/1975

Dương lịch: Ngày 01 Tháng 6 năm 1975. Âm lịch: Ngày 22 Tháng 4 (Tân Tỵ) năm 1975(Ất Mão).

xem ngày tốt tháng 6 năm 1975 thông qua công Lịch âm dương ngũ hành mệnh đẽ xem tháng 6/1975 ngày xem có ngày nào tốt, ngày đẹp, ngày tốc hỷ tháng 6 năm 1975, những ngày nào xấu trong tháng 6 để tránh. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu ngày tốt xấu theo tháng 6 năm 1975 để biết xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác trong tháng 6/1975 là một phần quan trọng trong văn hóa của người Việt.

Chọn tháng xem ngày tốt:

Hãy cùng xemlicham.me Chọn tháng bất kỳ để xem những ngày tốt trong các tháng đi đii!!!.


☯ Xem các ngày tốt trong tháng 6 năm 1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

22

Chủ Nhật: 1/6/1975 (22/4/1975 Âm lịch)

Ngày 1/6/1975 dương lịch (22/4/1975 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 1/6/1975 dương lịch (22/4/1975 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 1/6/1975 dương lịch (22/4/1975 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 1/6/1975 dương lịch (22/4/1975 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Ngày 1/6/1975 dương lịch (22/4/1975 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 1/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

23

Thứ Hai: 2/6/1975 (23/4/1975 Âm lịch)

Ngày 2/6/1975 dương lịch (23/4/1975 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 2/6/1975 dương lịch (23/4/1975 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 2/6/1975 dương lịch (23/4/1975 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 2/6/1975 dương lịch (23/4/1975 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 2/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

24

Thứ Ba: 3/6/1975 (24/4/1975 Âm lịch)

Ngày 3/6/1975 dương lịch (24/4/1975 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 3/6/1975 dương lịch (24/4/1975 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 3/6/1975 dương lịch (24/4/1975 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 3/6/1975 dương lịch (24/4/1975 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Chi tiết ngày 3/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

25

Thứ Tư: 4/6/1975 (25/4/1975 Âm lịch)

Ngày 4/6/1975 dương lịch (25/4/1975 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 4/6/1975 dương lịch (25/4/1975 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 4/6/1975 dương lịch (25/4/1975 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 4/6/1975 dương lịch (25/4/1975 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 4/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

26

Thứ Năm: 5/6/1975 (26/4/1975 Âm lịch)

Ngày 5/6/1975 dương lịch (26/4/1975 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 5/6/1975 dương lịch (26/4/1975 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 5/6/1975 dương lịch (26/4/1975 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 5/6/1975 dương lịch (26/4/1975 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 5/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

27

Thứ Sáu: 6/6/1975 (27/4/1975 Âm lịch)

Ngày 6/6/1975 dương lịch (27/4/1975 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 6/6/1975 dương lịch (27/4/1975 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 6/6/1975 dương lịch (27/4/1975 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 6/6/1975 dương lịch (27/4/1975 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 6/6/1975 dương lịch (27/4/1975 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 6/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

28

Thứ Bảy: 7/6/1975 (28/4/1975 Âm lịch)

Ngày 7/6/1975 dương lịch (28/4/1975 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 7/6/1975 dương lịch (28/4/1975 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 7/6/1975 dương lịch (28/4/1975 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 7/6/1975 dương lịch (28/4/1975 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 7/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

29

Chủ Nhật: 8/6/1975 (29/4/1975 Âm lịch)

Ngày 8/6/1975 dương lịch (29/4/1975 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 8/6/1975 dương lịch (29/4/1975 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 8/6/1975 dương lịch (29/4/1975 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 8/6/1975 dương lịch (29/4/1975 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 8/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 4

30

Thứ Hai: 9/6/1975 (30/4/1975 Âm lịch)

Ngày 9/6/1975 dương lịch (30/4/1975 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 9/6/1975 dương lịch (30/4/1975 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 9/6/1975 dương lịch (30/4/1975 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 9/6/1975 dương lịch (30/4/1975 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Chi tiết ngày 9/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

1

Thứ Ba: 10/6/1975 (1/5/1975 Âm lịch)

Ngày 10/6/1975 dương lịch (1/5/1975 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 10/6/1975 dương lịch (1/5/1975 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 10/6/1975 dương lịch (1/5/1975 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 10/6/1975 dương lịch (1/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 10/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

2

Thứ Tư: 11/6/1975 (2/5/1975 Âm lịch)

Ngày 11/6/1975 dương lịch (2/5/1975 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 11/6/1975 dương lịch (2/5/1975 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 11/6/1975 dương lịch (2/5/1975 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 11/6/1975 dương lịch (2/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Chi tiết ngày 11/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

3

Thứ Năm: 12/6/1975 (3/5/1975 Âm lịch)

Ngày 12/6/1975 dương lịch (3/5/1975 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 12/6/1975 dương lịch (3/5/1975 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 12/6/1975 dương lịch (3/5/1975 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 12/6/1975 dương lịch (3/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày 12/6/1975 dương lịch (3/5/1975 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 12/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

4

Thứ Sáu: 13/6/1975 (4/5/1975 Âm lịch)

Ngày 13/6/1975 dương lịch (4/5/1975 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 13/6/1975 dương lịch (4/5/1975 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 13/6/1975 dương lịch (4/5/1975 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 13/6/1975 dương lịch (4/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 13/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

5

Thứ Bảy: 14/6/1975 (5/5/1975 Âm lịch)

Ngày 14/6/1975 dương lịch (5/5/1975 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 14/6/1975 dương lịch (5/5/1975 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 14/6/1975 dương lịch (5/5/1975 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 14/6/1975 dương lịch (5/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Ngày 14/6/1975 dương lịch (5/5/1975 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Chi tiết ngày 14/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

6

Chủ Nhật: 15/6/1975 (6/5/1975 Âm lịch)

Ngày 15/6/1975 dương lịch (6/5/1975 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 15/6/1975 dương lịch (6/5/1975 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 15/6/1975 dương lịch (6/5/1975 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 15/6/1975 dương lịch (6/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Chi tiết ngày 15/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

7

Thứ Hai: 16/6/1975 (7/5/1975 Âm lịch)

Ngày 16/6/1975 dương lịch (7/5/1975 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 16/6/1975 dương lịch (7/5/1975 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 16/6/1975 dương lịch (7/5/1975 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 16/6/1975 dương lịch (7/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Ngày 16/6/1975 dương lịch (7/5/1975 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 16/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

8

Thứ Ba: 17/6/1975 (8/5/1975 Âm lịch)

Ngày 17/6/1975 dương lịch (8/5/1975 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 17/6/1975 dương lịch (8/5/1975 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 17/6/1975 dương lịch (8/5/1975 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 17/6/1975 dương lịch (8/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Chi tiết ngày 17/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

9

Thứ Tư: 18/6/1975 (9/5/1975 Âm lịch)

Ngày 18/6/1975 dương lịch (9/5/1975 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 18/6/1975 dương lịch (9/5/1975 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 18/6/1975 dương lịch (9/5/1975 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 18/6/1975 dương lịch (9/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 18/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

10

Thứ Năm: 19/6/1975 (10/5/1975 Âm lịch)

Ngày 19/6/1975 dương lịch (10/5/1975 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 19/6/1975 dương lịch (10/5/1975 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 19/6/1975 dương lịch (10/5/1975 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 19/6/1975 dương lịch (10/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Chi tiết ngày 19/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

11

Thứ Sáu: 20/6/1975 (11/5/1975 Âm lịch)

Ngày 20/6/1975 dương lịch (11/5/1975 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 20/6/1975 dương lịch (11/5/1975 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 20/6/1975 dương lịch (11/5/1975 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 20/6/1975 dương lịch (11/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Chi tiết ngày 20/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

12

Thứ Bảy: 21/6/1975 (12/5/1975 Âm lịch)

Ngày 21/6/1975 dương lịch (12/5/1975 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 21/6/1975 dương lịch (12/5/1975 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 21/6/1975 dương lịch (12/5/1975 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 21/6/1975 dương lịch (12/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 21/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

13

Chủ Nhật: 22/6/1975 (13/5/1975 Âm lịch)

Ngày 22/6/1975 dương lịch (13/5/1975 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 22/6/1975 dương lịch (13/5/1975 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 22/6/1975 dương lịch (13/5/1975 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 22/6/1975 dương lịch (13/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Ngày 22/6/1975 dương lịch (13/5/1975 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 22/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

14

Thứ Hai: 23/6/1975 (14/5/1975 Âm lịch)

Ngày 23/6/1975 dương lịch (14/5/1975 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 23/6/1975 dương lịch (14/5/1975 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 23/6/1975 dương lịch (14/5/1975 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 23/6/1975 dương lịch (14/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Chi tiết ngày 23/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

15

Thứ Ba: 24/6/1975 (15/5/1975 Âm lịch)

Ngày 24/6/1975 dương lịch (15/5/1975 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 24/6/1975 dương lịch (15/5/1975 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 24/6/1975 dương lịch (15/5/1975 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 24/6/1975 dương lịch (15/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Chi tiết ngày 24/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

16

Thứ Tư: 25/6/1975 (16/5/1975 Âm lịch)

Ngày 25/6/1975 dương lịch (16/5/1975 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 25/6/1975 dương lịch (16/5/1975 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 25/6/1975 dương lịch (16/5/1975 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 25/6/1975 dương lịch (16/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Chi tiết ngày 25/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

17

Thứ Năm: 26/6/1975 (17/5/1975 Âm lịch)

Ngày 26/6/1975 dương lịch (17/5/1975 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 26/6/1975 dương lịch (17/5/1975 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 26/6/1975 dương lịch (17/5/1975 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 26/6/1975 dương lịch (17/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 26/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

18

Thứ Sáu: 27/6/1975 (18/5/1975 Âm lịch)

Ngày 27/6/1975 dương lịch (18/5/1975 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 27/6/1975 dương lịch (18/5/1975 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 27/6/1975 dương lịch (18/5/1975 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 27/6/1975 dương lịch (18/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Ngày 27/6/1975 dương lịch (18/5/1975 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 27/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

19

Thứ Bảy: 28/6/1975 (19/5/1975 Âm lịch)

Ngày 28/6/1975 dương lịch (19/5/1975 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 28/6/1975 dương lịch (19/5/1975 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 28/6/1975 dương lịch (19/5/1975 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 28/6/1975 dương lịch (19/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Chi tiết ngày 28/6/1975

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

20

Chủ Nhật: 29/6/1975 (20/5/1975 Âm lịch)

Ngày 29/6/1975 dương lịch (20/5/1975 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 29/6/1975 dương lịch (20/5/1975 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 29/6/1975 dương lịch (20/5/1975 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 29/6/1975 dương lịch (20/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 29/6/1975

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 6

Âm Lịch Tháng 5

21

Thứ Hai: 30/6/1975 (21/5/1975 Âm lịch)

Ngày 30/6/1975 dương lịch (21/5/1975 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 30/6/1975 dương lịch (21/5/1975 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 30/6/1975 dương lịch (21/5/1975 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 30/6/1975 dương lịch (21/5/1975 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Chi tiết ngày 30/6/1975


ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

Xem ngày tốt các tháng năm 1975


loading data