Lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1933 - Âm Lịch(21/1/1933)
Ngày 15 tháng 2 năm 1933 dương lịch là ngày 21 âm lịch tháng 1 năm 1933. Hãy xem ngày âm 21/1 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 21/1/1933 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 15 tháng 2 năm 1933.
Âm lịch: 21/1/1933. Ngày Nhâm Tý có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (21/1/1933) bên dưới.
Ngày âm lịch 21/1 là ngày Nhâm Tý tháng 1 năm 1933(Quý Dậu).
Hành - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) -
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Việc nên và không nên làm ngày 15/2/1933 - Âm Lịch(21/1/1933)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Âm lịch ngày 21 - 1 - 1933
15
Giờ Canh Tý
Ngày Nhâm Tý, Tháng 1 ( Giáp Dần )
Xem ngày tốt xấu âm lịch 21/1/1933
Ngày 15/2/1933 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 21/1/1933 tức ngày Nhâm Tý, tháng 2 dương lịch 1933 (Giáp Dần), năm Quý Dậu
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/2/1933 dương lịch (âm lịch ngày 21/1/1933 )
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1933
Giờ Hắc Đạo ngày 15/2/1933
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
NGÀY LƯU NIÊN
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
Xem ngày 15/2/1933 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 1933 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2/1: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 2 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3/1: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 3 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4/1: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 15/1: Rằm Tháng Giêng
hay Tết Nguyên Tiêu được xem là một dịp lễ rất quan trọng trong năm. Người Việt ta có câu “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng”, để chỉ đến tầm quan trọng của dịp lễ. Vào ngày này, người dân sẽ cùng nhau đi chùa, chuẩn bị mâm cúng thịnh soạn, nhằm cầu may mắn, phước lành. Hãy cùng Nguyễn Kim tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của dịp lễ này và cách chuẩn bị mâm cúng nhé!
- Ngày 4/1 - 16 tháng 1: Hội Xuân Núi Bà Tây Ninh
- Ngày 5/1: Hội Đống Đa Đống Đa, Hà Nội
- Ngày Mùng 4 - 5 Tết âm lịch: Tây Sơn, Bình Định
- Ngày 5/1: Hội Liễu Đôi Hà Nam
- Ngày 6/1 - 10 tháng 1: Hội đền Hai Bà Trưng Mê Linh, Hà Nội
- Ngày 6/1 đến hạ tuần tháng 3: Hội Chùa Hương Mỹ Đức, Hà Nội
- Ngày 8/1 - 10/1: Hội Chùa Đậu Thường Tín, Hà Nội
- Ngày Một ngày trong tháng 3: Lễ hội đua Voi Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Ngày 13 tháng 1: Hội Lim Tiên Du, Bắc Ninh
- Ngày 16 tháng 1 - 22 tháng 1 : Hội Côn Sơn Hải Dương
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam