Lịch âm tháng 2 năm 1933 - Lịch âm dương tháng 2/1933

Lịch tháng 2 năm 1933 (tương ứng tháng 1 âm lịch 1933) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 2 dương lịch 1933 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.

Lịch tháng 2 năm 1933 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 2 năm 1933 hay không?

Dương lịch tháng 2: Bắt đầu ngày 1 tháng 2 năm 1933. Tháng 2 có 28 ngày

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 7 tháng 1 âm lịch Giáp Dần năm Quý Dậu kết lúc vào ngày 5 tháng 2 năm 1933.

Lịch âm dương tháng 2 năm 1933có sự kiện nào diễn ra

Sự kiện trong nước

1/1
Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
2/1
Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 2 tháng Giêng (Âm lịch)
3/1
Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 3 tháng Giêng (Âm lịch)
4/1
Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
15/1
Rằm Tháng Giêng
hay Tết Nguyên Tiêu được xem là một dịp lễ rất quan trọng trong năm. Người Việt ta có câu “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng”, để chỉ đến tầm quan trọng của dịp lễ. Vào ngày này, người dân sẽ cùng nhau đi chùa, chuẩn bị mâm cúng thịnh soạn, nhằm cầu may mắn, phước lành. Hãy cùng Nguyễn Kim tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của dịp lễ này và cách chuẩn bị mâm cúng nhé!
4/1 - 16 tháng 1
Hội Xuân Núi Bà Tây Ninh
5/1
Hội Đống Đa Đống Đa, Hà Nội
Mùng 4 - 5 Tết âm lịch
Tây Sơn, Bình Định
5/1
Hội Liễu Đôi Hà Nam
6/1 - 10 tháng 1
Hội đền Hai Bà Trưng Mê Linh, Hà Nội
6/1 đến hạ tuần tháng 3
Hội Chùa Hương Mỹ Đức, Hà Nội
8/1 - 10/1
Hội Chùa Đậu Thường Tín, Hà Nội
Một ngày trong tháng 3
Lễ hội đua Voi Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
13 tháng 1
Hội Lim Tiên Du, Bắc Ninh
16 tháng 1 - 22 tháng 1
Hội Côn Sơn Hải Dương
06/01/1946
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
7/01/1979
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
09/01/1950
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
11/01/2007
Việt Nam gia nhập WTO
13/01/1941
Khởi nghĩa Đô Lương
27/01/1973
Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.

Sự kiện quốc tế

3/2
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
14/2
Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
27/2
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
 

Tháng 2 năm 1933

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
7/1
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
Rằm Tháng Giêng
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
25
2
26
3
27
4
28
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm dương tháng 2/2024 ngày nào tốt

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

7

Thứ Tư: 1/2/1933 (7/1/1933 Âm lịch)

Ngày 1/2/1933 dương lịch (7/1/1933 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 1/2/1933 dương lịch (7/1/1933 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 1/2/1933 dương lịch (7/1/1933 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 1/2/1933 dương lịch (7/1/1933 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày 1/2/1933 dương lịch (7/1/1933 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 1/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

8

Thứ Năm: 2/2/1933 (8/1/1933 Âm lịch)

Ngày 2/2/1933 dương lịch (8/1/1933 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 2/2/1933 dương lịch (8/1/1933 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 2/2/1933 dương lịch (8/1/1933 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 2/2/1933 dương lịch (8/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 2/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

9

Thứ Sáu: 3/2/1933 (9/1/1933 Âm lịch)

Ngày 3/2/1933 dương lịch (9/1/1933 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 3/2/1933 dương lịch (9/1/1933 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 3/2/1933 dương lịch (9/1/1933 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 3/2/1933 dương lịch (9/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Chi tiết ngày 3/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

10

Thứ Bảy: 4/2/1933 (10/1/1933 Âm lịch)

Ngày 4/2/1933 dương lịch (10/1/1933 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 4/2/1933 dương lịch (10/1/1933 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 4/2/1933 dương lịch (10/1/1933 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 4/2/1933 dương lịch (10/1/1933 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 4/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

11

Chủ Nhật: 5/2/1933 (11/1/1933 Âm lịch)

Ngày 5/2/1933 dương lịch (11/1/1933 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 5/2/1933 dương lịch (11/1/1933 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 5/2/1933 dương lịch (11/1/1933 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 5/2/1933 dương lịch (11/1/1933 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 5/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

12

Thứ Hai: 6/2/1933 (12/1/1933 Âm lịch)

Ngày 6/2/1933 dương lịch (12/1/1933 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 6/2/1933 dương lịch (12/1/1933 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 6/2/1933 dương lịch (12/1/1933 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 6/2/1933 dương lịch (12/1/1933 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Chi tiết ngày 6/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

13

Thứ Ba: 7/2/1933 (13/1/1933 Âm lịch)

Ngày 7/2/1933 dương lịch (13/1/1933 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 7/2/1933 dương lịch (13/1/1933 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 7/2/1933 dương lịch (13/1/1933 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 7/2/1933 dương lịch (13/1/1933 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày 7/2/1933 dương lịch (13/1/1933 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày 7/2/1933 dương lịch (13/1/1933 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 7/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

14

Thứ Tư: 8/2/1933 (14/1/1933 Âm lịch)

Ngày 8/2/1933 dương lịch (14/1/1933 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 8/2/1933 dương lịch (14/1/1933 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 8/2/1933 dương lịch (14/1/1933 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 8/2/1933 dương lịch (14/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 8/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

15

Thứ Năm: 9/2/1933 (15/1/1933 Âm lịch)

Ngày 9/2/1933 dương lịch (15/1/1933 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 9/2/1933 dương lịch (15/1/1933 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 9/2/1933 dương lịch (15/1/1933 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 9/2/1933 dương lịch (15/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Chi tiết ngày 9/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

16

Thứ Sáu: 10/2/1933 (16/1/1933 Âm lịch)

Ngày 10/2/1933 dương lịch (16/1/1933 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 10/2/1933 dương lịch (16/1/1933 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 10/2/1933 dương lịch (16/1/1933 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 10/2/1933 dương lịch (16/1/1933 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 10/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

17

Thứ Bảy: 11/2/1933 (17/1/1933 Âm lịch)

Ngày 11/2/1933 dương lịch (17/1/1933 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 11/2/1933 dương lịch (17/1/1933 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 11/2/1933 dương lịch (17/1/1933 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 11/2/1933 dương lịch (17/1/1933 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 11/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

18

Chủ Nhật: 12/2/1933 (18/1/1933 Âm lịch)

Ngày 12/2/1933 dương lịch (18/1/1933 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 12/2/1933 dương lịch (18/1/1933 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 12/2/1933 dương lịch (18/1/1933 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 12/2/1933 dương lịch (18/1/1933 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Ngày 12/2/1933 dương lịch (18/1/1933 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 12/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

19

Thứ Hai: 13/2/1933 (19/1/1933 Âm lịch)

Ngày 13/2/1933 dương lịch (19/1/1933 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 13/2/1933 dương lịch (19/1/1933 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 13/2/1933 dương lịch (19/1/1933 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 13/2/1933 dương lịch (19/1/1933 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 13/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

20

Thứ Ba: 14/2/1933 (20/1/1933 Âm lịch)

Ngày 14/2/1933 dương lịch (20/1/1933 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 14/2/1933 dương lịch (20/1/1933 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 14/2/1933 dương lịch (20/1/1933 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 14/2/1933 dương lịch (20/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 14/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

21

Thứ Tư: 15/2/1933 (21/1/1933 Âm lịch)

Ngày 15/2/1933 dương lịch (21/1/1933 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 15/2/1933 dương lịch (21/1/1933 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 15/2/1933 dương lịch (21/1/1933 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 15/2/1933 dương lịch (21/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Chi tiết ngày 15/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

22

Thứ Năm: 16/2/1933 (22/1/1933 Âm lịch)

Ngày 16/2/1933 dương lịch (22/1/1933 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 16/2/1933 dương lịch (22/1/1933 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 16/2/1933 dương lịch (22/1/1933 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 16/2/1933 dương lịch (22/1/1933 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Ngày 16/2/1933 dương lịch (22/1/1933 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 16/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

23

Thứ Sáu: 17/2/1933 (23/1/1933 Âm lịch)

Ngày 17/2/1933 dương lịch (23/1/1933 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 17/2/1933 dương lịch (23/1/1933 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 17/2/1933 dương lịch (23/1/1933 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 17/2/1933 dương lịch (23/1/1933 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 17/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

24

Thứ Bảy: 18/2/1933 (24/1/1933 Âm lịch)

Ngày 18/2/1933 dương lịch (24/1/1933 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 18/2/1933 dương lịch (24/1/1933 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 18/2/1933 dương lịch (24/1/1933 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 18/2/1933 dương lịch (24/1/1933 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Chi tiết ngày 18/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

25

Chủ Nhật: 19/2/1933 (25/1/1933 Âm lịch)

Ngày 19/2/1933 dương lịch (25/1/1933 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 19/2/1933 dương lịch (25/1/1933 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 19/2/1933 dương lịch (25/1/1933 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 19/2/1933 dương lịch (25/1/1933 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 19/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

26

Thứ Hai: 20/2/1933 (26/1/1933 Âm lịch)

Ngày 20/2/1933 dương lịch (26/1/1933 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 20/2/1933 dương lịch (26/1/1933 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 20/2/1933 dương lịch (26/1/1933 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 20/2/1933 dương lịch (26/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 20/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

27

Thứ Ba: 21/2/1933 (27/1/1933 Âm lịch)

Ngày 21/2/1933 dương lịch (27/1/1933 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 21/2/1933 dương lịch (27/1/1933 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 21/2/1933 dương lịch (27/1/1933 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 21/2/1933 dương lịch (27/1/1933 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 21/2/1933 dương lịch (27/1/1933 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 21/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

28

Thứ Tư: 22/2/1933 (28/1/1933 Âm lịch)

Ngày 22/2/1933 dương lịch (28/1/1933 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 22/2/1933 dương lịch (28/1/1933 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 22/2/1933 dương lịch (28/1/1933 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 22/2/1933 dương lịch (28/1/1933 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 22/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

29

Thứ Năm: 23/2/1933 (29/1/1933 Âm lịch)

Ngày 23/2/1933 dương lịch (29/1/1933 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 23/2/1933 dương lịch (29/1/1933 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 23/2/1933 dương lịch (29/1/1933 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 23/2/1933 dương lịch (29/1/1933 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 23/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 2

1

Thứ Sáu: 24/2/1933 (1/2/1933 Âm lịch)

Ngày 24/2/1933 dương lịch (1/2/1933 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 24/2/1933 dương lịch (1/2/1933 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 24/2/1933 dương lịch (1/2/1933 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 24/2/1933 dương lịch (1/2/1933 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 24/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 2

2

Thứ Bảy: 25/2/1933 (2/2/1933 Âm lịch)

Ngày 25/2/1933 dương lịch (2/2/1933 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 25/2/1933 dương lịch (2/2/1933 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 25/2/1933 dương lịch (2/2/1933 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 25/2/1933 dương lịch (2/2/1933 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Chi tiết ngày 25/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 2

3

Chủ Nhật: 26/2/1933 (3/2/1933 Âm lịch)

Ngày 26/2/1933 dương lịch (3/2/1933 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 26/2/1933 dương lịch (3/2/1933 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 26/2/1933 dương lịch (3/2/1933 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 26/2/1933 dương lịch (3/2/1933 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày 26/2/1933 dương lịch (3/2/1933 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 26/2/1933

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 2

4

Thứ Hai: 27/2/1933 (4/2/1933 Âm lịch)

Ngày 27/2/1933 dương lịch (4/2/1933 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 27/2/1933 dương lịch (4/2/1933 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 27/2/1933 dương lịch (4/2/1933 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 27/2/1933 dương lịch (4/2/1933 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 27/2/1933

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 2

5

Thứ Ba: 28/2/1933 (5/2/1933 Âm lịch)

Ngày 28/2/1933 dương lịch (5/2/1933 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 28/2/1933 dương lịch (5/2/1933 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 28/2/1933 dương lịch (5/2/1933 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 28/2/1933 dương lịch (5/2/1933 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Chi tiết ngày 28/2/1933

Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2024

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024

Xem ngày tốt các tháng năm 1933

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data